Gerunds and infinitives

ppt 18 trang thienle22 6311
Bạn đang xem tài liệu "Gerunds and infinitives", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgerunds_and_infinitives.ppt

Nội dung text: Gerunds and infinitives

  1. GERUNDS AND INFINITIVES
  2. A gerund = V + ing. An infinitive = to + bare infinitive.
  3. I. GIỚI THIỆU GERUNDS: Playing baseball is fun. S V We enjoy playing baseball. S V O He’s excited about playing baseball. PREP O
  4. Gerunds: là dạng -ing của động từ được sử dụng như một danh từ. vì vậy mà một Gerunds được sử dụng như một danh từ đứng ở vị trí chủ từ hay tân ngữ.
  5. Ở (a) Playing là một gerunds đóng vai trò một chủ từ của một câu. Playing baseball là một cụm từ. Ở (b) Playing là một gerunds đóng vai trò một tân ngữ của động từ enjoy. Ở (c) Playing là một gerunds đóng vai trò một tân ngữ của giới từ.
  6. SO SÁNH: 1. Walking is good exercise. → Walking là một gerunds đóng vai trò một chủ từ của một câu. 2. Bob and Ann are playing baseball. → Playing là một hiện tại phân từ (present participle) đóng vai trò của thì hiện tại tiếp diễn. 3. I heard some surprising news. → surprising là một hiện tại phân từ (present participle) đóng vai trò của một tính từ.
  7. II. Dùng gerunds như là một tân ngữ của một giới từ. a. We talked about going to Canada for our vacation. b. Sue is in charge of organizing the meeting. c. I’m interested in learning more about your work. Gerund được sử dụng như một tân ngữ của một giới từ. a. I’m used to sleeping with the window open b. I’m accustomed to sleeping with the window open. c. I look forward to going home next month. d. They object to changing your plan at this late date. To là một giới từ chứ không phải là một phần của dạng infinitive vì vậy mà gerund đi sau giới từ. a. We talked about not going to the meeting, but finally decided we should go. Dạng phủ định: not theo sau là một gerund.
  8. EXERCISE I: Direction: Supply an appropriate and verb form. 1. Alice isn’t interested ___in___(look) __looking__ for a new job. 2. Henry is excited ___ (leave) ___ for India. 3. You are capable ___ (do) ___better work. 4. I have no excuse ___ (be) ___ late. 5. I’m accustomed ___ (have) ___a big breakfast. 6. The rain prevented us ___ (complete) ___the work. 7. Fred is always complaining ___ (have) ___a headache. 8. Instead ___ (study) ___Margaret went to a ball game with some of her friend. 9. Thank you___ (help) ___me to carry the packages to the post office. 10. Mrs. Grant insisted___ (know) ___the whole truth.
  9. 11. He showed us how to get his house ___ (draw) ___a map. 12. You should take advantage___ (live)___here. 13. Laura had a good reason ___ (go, not) ___to class yesterday. 14. Everyone in the neighbourhood participated___ (search) ___for the lost child. 15. I apologized to Diane ___ (make) ___ her wait for me. 16. The weather is terrible tonight. I don’t blame you___ (want, not) ___go to the meeting.
  10. 17. Who is responsible___ (wash) ___and (dry) ___the dishes after dinner? 18. In addition___ (go) ___to school full- time, Sam has a part-time job. 19. The angry look on his face stopped me___ (speak) ___my mind. 20. Where should we go for dinner tonight? Would you object ___ (go) ___ to an Italian restaurant? 21. The mayor made another public statement for the purpose___ (clarify) ___the new tax proposal. 22. The thief was accused___ (steal) ___a woman’s purse
  11. II. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ GERUNDS: a. I enjoy playing tennis. Gerunds được sử dụng như là tân ngữ của một số động từ nhất định. Với (a), enjoy được theo sau bởi một gerund (playing). Theo sau Enjoy không bao giờ là một full infinitive. b. Joe quit smoking. c. Joe gave up smoking. Ở (b) và (c) có cùng một nghĩa một số động từ theo sau là một giới từ cũng theo sau một gerunds.
  12. VERB + GERUND Enjoy quit (give up) avoid Consider (think about) appreciate finish (get through) Postpone (put off) discuss (talk about) mind Stop* delay mention Keep (keep on) suggest hate
  13. SO SÁNH: Stop + gerunds: When the professor entered the room, the students stopped talking. The room became quiet. Stop + full infinitive: While I was walking down the street. I ran into an old friend. I stopped to talk to him. (I stopped walking in order to talk to him.)
  14. EXERCISE II: Direction: by using a gerund, supply any appropriate completion for each of the following. When Beth got tired, she stopped ___ Would you mind ___ the door? Thanks. The weather will get better soon. We can leave as soon as it quit ___ The police officer told him to stop, but the thief kept (steal) ___ I enjoy ___ a long walk every morning.
  15. 6. I would like to have some friends over. I’m thinking about ___a dinner party. 7. He told a really funny joke. We couldn’t stop ___ 8. Where are you considering ___for vacation? 9. Sometimes I put off ___ my homework. 10.I wanted to go to Mexico. Sally suggested ___to Hawaii.
  16. III. GO + GERUND: Eg: Did you go shopping? We went fishing yesterday. Go đi theo sau là một gerunds trong một số để diễn tả những hành động manh tính giải trí. go birdwatching go hiking go sightseeing go boating go hunting go skating go bowling go jogging go skiing go camping go mountain climbing go canoeing go running go swimming go dancing go sailing go fishing go shopping go window go shopping go sledding
  17. IV. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ INFINITIVES: NHÓM I: VERB + INFINITIVE: hope to promise to seem to ask to plan to agree to appear to expect to intend to offer to pretend to would like to decide to refuse to want to need to Ex: I hope to see you again soon. He promised to be here by ten. He promised not to be late.
  18. NHÓM II: VERB + PRO (NOUN) + INFINITIVE: Eg: Mr. Lee told me to be here at ten o’clock. The police ordered the driver to stop. Tell someone to invite someone to Require someone to ask someone to Advise someone to permit someone to Order someone to expect someone to Encourage someone to allow someone to Force someone to would like someone to Remind someone to warn someone to Want someone to need someone to