Đề kiểm tra học kì II - Công nghệ 6 - Trường THCS Phú Thị
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Công nghệ 6 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_6_truong_thcs_phu_thi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Công nghệ 6 - Trường THCS Phú Thị
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung - Biết cách thay thế - Phân tích được các Phân nhóm thức ăn cùng nhóm. biện pháp bảo quản được một số - Biết được ảnh chất dinh dưỡng của loại thực phẩm hưởng của nhiệt độ thực phẩm Hiểu được nhu đối với vi khuẩn - Giải thích được các cầu dinh dưỡng - Nhận biết được biện pháp phòng của cơ thể để một số phương pháp tránh nhiễm độc thực đưa ra lời chế biến món ăn phẩm khuyên - Nêu được các biện pháp đảm bảo an Chương III toàn thực phẩm Nấu ăn trong gia đình Biết và giải thích được cơ sở khoa học - Biết được kỹ thuật của việc phân chia chế biến món ăn bữa ăn Vận dụng kiến thức đã học xây - Biết cách lựa chọn Hiểu được khái niệm dựng thực đơn phù hợp với tính thực phẩm tươi thực đơn, nguyên tắc chất bữa ăn ngon khi xây dựng thực đơn Số câu hỏi: 18 10 câu 4 câu 4 câu câu Số điểm: 4.5 đ 2.5 đ 1 đ 1 đ Tỉ lệ %: 45% 25% 10% 10% CHƯƠNG IV: Biết được các Cân đối thu chi trong Thu chi trong nguồn thu nhập, chi gia đình gia đình tiêu của gia đình Số câu hỏi: 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 5.5 đ 0.5 đ 4đ 1 đ Tỉ lệ %: 55% 5% 40% 10% Tổng số câu: 22 13 câu 5 câu 4 câu Số điểm: 10 đ 7 đ 2 đ 1 đ Tỉ lệ %: 100% 70% 20% 10% 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C A C D B D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A B D A C B B A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: a) Thu nhập của gia đình: tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của gia đình tạo ra ( 1đ). - Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền thưởng, tiền công, lãi bán hàng, lãi tiết kiệm (1đ) - Thu nhập bằng hiện vật: lúa, ngô, khoai, các loại rau củ, gia cầm, gia súc. Các sản phẩm quần áo, đồ mĩ nghệ ( 1đ) b) Giúp tăng thu nhập: học giỏi lấy học bổng, phụ giúp bố mẹ làm việc, thu gom giấy vụn ( 1đ) Câu 2: Sự khác nhau: ( 1đ) - Gia đình nông thôn: thu nhập chủ yếu bằng hiện vật do họ sản xuất ra ( lúa, ngô, gà, lợn ) - Gia đình thành phố: thu nhập chủ yếu bằng tiền ( tiền lương, tiền công ) => Thu nhập của gia đình thành phố thường cao hơn gia đình ở nông thôn. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D B A B C D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A C D C A A C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: a) Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ ( 1đ). - Chi cho nhu cầu vật chất: ăn uống, may mặc, ở, đi lại, sức khỏe (1đ) - Chi cho văn hóa tinh thần: học tập, nghỉ ngơi, giao tiếp xã hội ( 1đ) b) Giúp tiết kiệm chi tiêu: giữ gìn đồ dùng cẩn thận, không đòi mua những đồ đắt tiến mà không cần thiết, ( 1đ) Câu 2: Sự khác nhau: ( 1đ) - Gia đình nông thôn: thu nhập chủ yếu bằng hiện vật do họ sản xuất ra ( lúa, ngô, gà, lợn ) - Gia đình thành phố: thu nhập chủ yếu bằng tiền ( tiền lương, tiền công ) => Thu nhập của gia đình thành phố thường cao hơn gia đình ở nông thôn. 2
- TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2018 – 2019 Thời gian : 45 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1: Để giá trị dinh dưỡng của bữa ăn không thay đổi, có thể thay thịt bò bằng ? A. Thịt heo B. Khoai tây C. Dầu thực vật D. Rau muống Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn là: A. 1000 C 1150 C B. 500 C 800 C C. 00 C 370 C D. -200 C -100 C. Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lí? A. Từ 1 - 2 giờ. B. Từ 2 - 3 giờ. C. Từ 4 - 5 giờ. D. Từ 5 - 6 giờ. Câu 4: Thu nhập chính của người thợ cắt tóc là: A. Tiền công. B. Tiền phúc lợi C. Tiền lãi . D. Tiền trợ cấp xã hội. Câu 5: Quá trình chế biến món ăn được tiến hành qua những giai đoạn là? A. Sơ chế, trình bày, chế biến B. Chế biến, làm chín, trình bày C. Sơ chế, chế biến, trình bày D. Trình bày, sơ chế, chế biến Câu 6: Thực đơn cho các bữa tiệc, cỗ, liên hoan thường có mấy món? A. 2- 3 món. B. 3- 4 món. C. Chỉ có 5 món. D. Từ 5 món trở lên Câu 7: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Bánh mì nướng B. Salad trộn C. Khoai tây chiên D. Phở gà Câu 8: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 9: làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải và có vị mặn đậm đà . A. Món nấu. B. Món luộc. C.Món kho. D.Món xào. Câu 10: Thu nhập chính của gia đình công nhân, viên chức là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền trợ cấp xã hội. C. Tiền lãi tiết kiệm. D. Tiền học bổng. Câu 11: Bữa ăn hợp lí đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn có: A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắt tiền. C. Nhiều vitamin, chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm dinh dưỡng. Câu 12: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm . A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất Câu 13: Khoai tây mọc mầm, cá nóc gây ngộ độc thức ăn do: A. Do thức ăn có sẵn chất độc. B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. C. Do thức ăn bị biến chất. D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. Câu 14: Số các nguyên tắc xây dựng thực đơn là: A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc C. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc Câu 15: Rán ( chiên ) quá lâu sẽ làm mất nhiều chất sinh tố tan trong chất béo như: A. Sinh tố C B. Sinh tố nhóm B C. Sinh tố nhóm PP D. Sinh tố A,D,E,K Câu 16: Cơ thể chậm phát triển, cơ bắp yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là biểu hiện của bệnh gì? A. Bệnh suy dinh dưỡng B. Bệnh bướu cổ C. Bệnh huyết áp D. Bệnh tim mạch. Câu 17. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn thành mấy nhóm dinh dưỡng? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 18. Các sinh tố dễ bị hoà tan trong nước là? A. Nhóm A,C,D B. Nhóm C,B,PP C. Nhóm A,D,E D. Nhóm C,B,D Câu 19. Tại sao không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B1 C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố E Câu 20: Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì? A. Bệnh táo bón B. Bệnh tim mạch C. Bệnh huyết áp D. Bệnh béo phì. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: a) Thu nhập của gia đình là gì? Cho ví dụ về các nguồn thu nhập của gia đình? ( 3 điểm) b) Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? ( 1 điểm) Câu 2: Thu nhập của các gia đình ở thành phố và nông thôn có khác nhau không? Vì sao? (1điểm) 3
- TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2018 – 2019 Thời gian : 45 phút ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1: Thu nhập chính của người thợ cắt tóc là: A. Tiền lãi . B. Tiền phúc lợi C.Tiền công . D. Tiền trợ cấp xã hội. Câu 2: Khoai tây mọc mầm, cá nóc gây ngộ độc thức ăn do: A. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. C. Do thức ăn bị biến chất. D. Do thức ăn có sẵn chất độc. Câu 3: Bữa ăn hợp lí đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn có: A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắt tiền. C. Nhiều vitamin, chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn. Câu 4: Thực đơn cho các bữa ăn hàng ngày thường có mấy món? A. 2- 3 món. B. 3- 4 món. C. Chỉ có 5 món. D. Từ 5 món trở lên Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn là: A. 1000 C 1150 C B. 500 C 800 C C. 00 C 370 C D. -200 C -100 C. Câu 6: Số các nguyên tắc xây dựng thực đơn là: A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc C. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc Câu 7. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn thành mấy nhóm dinh dưỡng? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 8: Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì? A. Bệnh béo phì B. Bệnh tim mạch C. Bệnh huyết áp D. Bệnh táo bón. Câu 9. Tại sao không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm? A. Mất sinh tố A B. Mất sinh tố C C. Mất sinh tố B1 D. Mất sinh tố E Câu 10: Quá trình chế biến món ăn được tiến hành qua những giai đoạn là? A. Sơ chế, trình bày, chế biến B. Chế biến, làm chín, trình bày C. Sơ chế, chế biến, trình bày D. Trình bày, sơ chế, chế biến Câu 11: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 12: Thu nhập chính của gia đình công nhân, viên chức là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền trợ cấp xã hội. C. Tiền lãi tiết kiệm. D. Tiền học bổng. Câu 13: Để giá trị dinh dưỡng của bữa ăn không thay đổi, có thể thay thịt bò bằng ? A. Thịt heo B. Khoai tây C. Dầu thực vật D. Rau muống Câu 14: làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải và có vị mặn đậm đà . A. Món nấu. B. Món luộc. C.Món kho. D.Món xào. Câu 15: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất Câu 16: Rán ( chiên ) quá lâu sẽ làm mất nhiều chất sinh tố tan trong chất béo như: A. Sinh tố B B. Sinh tố nhóm C C. Sinh tố nhóm A, D, E, K D. Sinh tố PP Câu 17: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Salad trộn B. Bánh mì nướng C. Khoai tây chiên D. Phở gà Câu 18: Cơ thể chậm phát triển, cơ bắp yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là biểu hiện của bệnh gì? A. Bệnh suy dinh dưỡng B. Bệnh bướu cổ C. Bệnh huyết áp D. Bệnh tim mạch. Câu 19: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lí? A. Từ 1 - 2 giờ. B. Từ 2 - 3 giờ. C. Từ 4 - 5 giờ. D. Từ 5 - 6 giờ. Câu 20. Các sinh tố dễ bị hoà tan trong nước là? A. Nhóm A,C,D B. Nhóm C, B, PP C. Nhóm A, D, E D. Nhóm C, B, D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: a) Chi tiêu trong gia đình là gì? Cho ví dụ về các khoản chi tiêu của gia đình? ( 3 điểm) b) Em có thể làm gì để góp phần tiết kiệm chi tiêu cho gia đình? ( 1 điểm) Câu 2: Thu nhập của các gia đình ở thành phố và nông thôn có khác nhau không? Vì sao? ( 1 điểm) 4