Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý 11C

doc 3 trang thienle22 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý 11C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11c.doc
  • docđáp án đề thi lí 11 C, hk1 (18-19).doc
  • docma trận đề thi hk1. lí 11 c (18-19).doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý 11C

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NH: 2018- 2019 TỔ LÝ- CÔNG NGHỆ MÔN: VẬT LÝ 11C. ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 135 Câu 1: Cường độ điện trường giữa hai bản của tụ điện phẳng được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 10V bằng 200V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là A. 20mm.B. 50mm. C. 0,05cm. D. 5m. Câu 2: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các ion âm.C. các electron và các ion. D. các electron. Câu 3: Một nguồn điện gồm 6 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp nhau. Biết mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong là 0,05Ω. Bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 9V; 0,05Ω.B. 9V; 0,3Ω. C. 1,5V; 0,05Ω. D. 1,5V; 0,3Ω. Câu 4: Chọn câu đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 5: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu các điện trở này mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ của chúng là A. 5W.B. 10W. C. 40W.D. 80W. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là 2V. Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là A. 2J.B. – 2J. C. 0,5J. D. – 0,5J. Câu 7: Hai quả cầu kim loại giống nhau, đặt cách nhau một đoạn r = 20cm, chúng hút nhau một lực F = 3,6.10-3N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại như cũ thì chúng đẩy nhau một lực F’= 2,025.10-3N. Điện tích của mỗi quả cầu lúc đầu là -8 -8 -8 -8 A. q1= 4.10 C; q2 = - 4.10 C.B. q 1= 8.10 C; q2 = - 2.10 C. -8 -8 -8 -8 C. q1= 8.10 C; q2 = - 4.10 C. D. q1= 4.10 C; q2 = - 2.10 C. Câu 8: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào A, B một hiệu điện thế UAB = 100V thì UCD = 60V, I = 1A. Nếu mắc vào C, D một hiệu điện thế U = 120V 2 CD A C thì UAB = 90V. Tính R1, R2, R3? A. R1 = 120 Ω; R2 = 40 Ω; R3 = 60 Ω. R1 R2 R3 B. R1 = 120 Ω; R2 = 60 Ω; R3 = 40 Ω. C. R = 90 Ω; R = 40 Ω; R = 60 Ω. 1 2 3 B D D. R1 = 180 Ω; R2 = 40 Ω; R3 = 90 Ω. Câu 9: Một tụ điện không khí có điện dung C = 6µF, hai bản tụ cách nhau 4mm. Nối tụ điện với nguồn có hiệu điện thế 200V. Năng lượng điện trường trong tụ điện là A. W = 24.10-2J. B. W = 12.10-2J. C. W = 2,4.10-2J. D. W = 1,2.10-2J. Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về tính chất dẫn điện của kim loại? A. Tất cả các kim loại đều dẫn điện tốt như nhau. B. Các kim loại đều dẫn điện tốt và khả năng dẫn điện không thay đổi theo nhiệt độ. C. Kim loại dẫn điện càng tốt khi nhiệt độ của nó càng cao. D. Kim loại dẫn điện tốt nhờ có mật độ các electron tự do rất cao. Câu 11: Một bàn là điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 20 phút là A. 1320KJ.B. 1320J. C. 2640J. D. 22KJ. Câu 12: Công suất điện có đơn vị đo là
  2. A. Niu tơn(N). B. Ampe(A). C. Oát(W). D. Jun(J). Câu 13: Một điện tích q chuyển động trong một điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0.B. A = 0. C. A > 0 nếu q 2Ω, công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 16W. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn và hiệu suất của nguồn điện lần lượt có giá trị là A. 4A; 33,3%. B. 2A; 33,3%. C. 2A; 66,7%. D. 4A; 66,7%. Hết
  3. A B C D