Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

docx 12 trang Thủy Hạnh 15/12/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2020 - 2021 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG STT và số thức, kĩ HT HT HT điểm TN TL TN TL TN TL TN TL năng khác khác khác Số câu 3 1 1 3 1 1 1 Câu số 1,2,3 4 Đọc hiểu Số điểm 3 6.0 1 3 1 6,0 Số câu 04 Tổng Số điểm 10 Số câu 1 2 2 4 1 2 Câu số 1,2 3,4 Viết Số điểm 6.0 2 2 4 6,0 Số câu 4 Tổng Số điểm 10 Duyệt của BGH Duyệt của khối trưởng Người lập ma trận Hoàng Thị Thu Hương
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021. MÔN: TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng : (6 điểm) Cho HS đọc các vần, từ, đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi: - ôi, anh, em, am, ât, êp,iêt, ăng, uôt, iêng, ông. - Hái sim, câu cá, vòm lá, ngân vang, xóm nhỏ, êm đềm, quét nhà. Vườn cà chua Cà chua nhà Nam đã ra quả khắp vườn. Quả mẹ ấp ủ quả con. Quả chị, quả anh nằm áp bên quả em. Quả lớn vươn ra tròn ú. Quả bé chờ gió ấm nên còn nép ở kẻ lá, chưa ló ra. Lớp em Phòng học lớp em Gọn gàng, ngăn nắp Hộp bút, cặp, vở Sắp xếp đúng nơi. Lớp của chúng em Ngân nga giọng đọc Các bạn cùng học Múa hát, đùa chơi. - Giáo viên nêu một số câu hỏi trong nội dung bài đọc: Vườn cà chua. Lớp em. *Vườn cà chua Câu 1: Vườn cà chua nhà Nam như thế nào? Câu 2: Quả bé nép ở đâu?
  3. *Lớp em Câu 1: Phòng học lớp em như thế nào? Câu 2: Các bạn trong lớp làm gì? 2. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Lớp em Phòng học lớp em Gọn gàng, ngăn nắp Hộp bút, cặp, vở Sắp xếp đúng nơi. Lớp của chúng em Ngân nga giọng đọc Các bạn cùng học Múa hát, đùa chơi. Câu 1:( M1) (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Trong bài thơ “Lớp em” có mấy tiếng chứa vần ăp? A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng Câu 2:( M1)( 1 điểm) Nối: Râm bụt Đồng lúa Câu 3: ( M1)( (0,1điểm) Tìm và viết tiếng có vần ong trong bài thơ : Lớp em.
  4. Câu 4:( M2)( (1 điểm) - Viết tiếng có chứa vần em ngoài bài đọc mà em biết: - Viết tiếng có chứa vần an ngoài bài đọc mà em biết: B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1.Nghe viết: ( 6 điểm) -gi, nh, tr, gh - om, up, an, et, yêt, uc, ươt, uông - bóng, buồm, con tôm, quả mướp, chim hót, lực sĩ. - Chiều chủ nhật, cả nhà bé đi xem xiếc thú. 2.Bài tập : ( 4 điểm) Câu 1: ( M2) (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: Điền c hay k? con ua con iến Câu 2:( M2)(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a.Vần thích hợp điền vào chỗ dừa x A. iêm B. im C. yêm D. êm b. Tiếng thích hợp điền vào chỗ con A. ngé B. nghé C. gé D. ghé Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) (M3)
  5. viên cà . Câu 4: (1 điểm) (M3)Em hãy chọn một trong các từ : Con gà, Con chim, Con mèo, Con cá để điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa: hót líu lo. Duyệt của BGH Duyệt của khối trưởng Người ra đề Hoàng Thị Thu Hương
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói: ( 6 điểm) -Học sinh đọc trơn các vần, tiếng từ và 1 đến 2 câu(khoảng 20 chữ) Cách đánh giá các mức độ như sau: - Đọc đúng, to, rõ ràng, biết nghỉ hơi đúng chỗ. Tốc độ đọc 20 tiếng/phút:(6 điểm.) -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (1 điểm)) -Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1 điểm) - Đọc đúng, đọc nhỏ biết nghỉ hơi đúng chỗ. Tốc độ đọc 20 tiếng/ phút: (5 điểm.) - Đọc nhỏ, còn phải dịch một số vần, tiếng :(3- 4 điểm). - Đọc chậm, sai một số vần hoặc tiếng: (1- 2 điểm.) - Đọc quá chậm, phải dịch tất cả các tiếng: (1 điểm.) * Kiểm tra nghe – nói: (1 điểm) - Nghe, hiểu câu hỏi: 0,5 điểm ( trả lời đúng câu hỏi). - Nói thành câu trả lời : 0,5 điểm ( trả lời câu hỏi thành câu). 2.Đọc hiểu:( 4 điểm) Đáp án đúng là : Câu 1:(1 điểm) b. 3 tiếng Câu 2:( 1 điểm) Râm bụt Đồng lúa Câu 3: ( M1)( 1điểm) Tìm và viết tiếng có vần ong trong bài thơ :Lớp em.
  7. Các tiếng có vần ong là: phòng, giọng. Câu 4:( M2)( (1 điểm) - Viết tiếng có chứa vần em ngoài bài đọc mà em biết: tem, kem - Viết tiếng có chứa vần an ngoài bài đọc mà em biết: lan, can, màn B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) I.Nghe viết:( 6 điểm) - Giáo viên đọc cho học sinh viết.Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 20 chữ / 15 phút) trong đó: 3 điểm ( nếu viết đủ số chữ ghi tiếng); 2 điểm ( nếu bỏ sót 2- 3 tiếng); 1 điểm ( nếu bỏ sót 4- 5 tiếng); 0 điểm ( nếu bỏ sót hơn 5 tiếng). - Viết đúng kiểu chữ thường cỡ lớn: 1 điểm. - Viết đúng các vần, từ ngữ, dấu câu trong đó: 2 điểm ( sai không quá 3 lỗi); 1 điểm ( nếu có 4 lỗi); 0 điểm ( nếu có hơn 4 lỗi). - Trình bày đúng quy định, chữ viết đúng mẫu, sạch đẹp: 1 điểm; Bài viết : 0điểm nếu trình bày không theo mẫu, chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa). II. Bài tập: ( 4 điểm) Đáp án đúng là: Câu 1: ( M2) (1điểm) con cua, con kiến Câu 2:( M2)(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a. iêm b. nghé Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) (M3) viên phấn cà rốt Câu 4: (1 điểm) (M3) Con chim hót líu lo. Duyệt của BGH Người lập đáp án
  8. Trường Tiểu học Nguyễn Trãi BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I Họ và tên: Môn: Tiếng Việt Lớp: 1A . Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo . A. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng ( điểm) 2. Đọc hiểu: ( điểm) Lớp em Phòng học lớp em Gọn gàng, ngăn nắp Hộp bút, cặp, vở Sắp xếp đúng nơi. Lớp của chúng em Ngân nga giọng đọc Các bạn cùng học Múa hát, đùa chơi. Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Trong bài thơ “Lớp em” có mấy tiếng chứa vần ăp? A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng Câu 2:Nối:
  9. Râm bụt Đồng lúa Câu 3: Tìm và viết tiếng có vần ong trong bài thơ : Lớp em. Câu 4: - Viết tiếng có chứa vần em ngoài bài đọc mà em biết: . - Viết tiếng có chứa vần an ngoài bài đọc mà em biết:
  10. B. Kiểm tra viết: 1. Nghe viết: 2.Bài tập :
  11. Câu 1:Điền vào chỗ chấm: Điền c hay k? con ua con iến Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a. Vần thích hợp điền vào chỗ dừa x A. iêm B. im C. yêm D. êm b. Tiếng thích hợp điền vào chỗ con A.ngé B. nghé C. gé D. ghé Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: Viên cà Câu 4: Em hãy chọn một trong các từ: Con gà, Con chim, Con mèo, Con cá để điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa: hót líu lo.