Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

doc 15 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I LỚP 1 NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng : ( 7 điểm) - ia , ôi, eo, ưa, ay, inh, ông, am, on, at - bé gái, cây chuối, chăm chỉ, con ong, nhà trường - Bình minh ló dạng. Những tia nắng nhảy múa trên mặt biển trong xanh. * Kiểm tra nghe - nói ( 1 điểm) - Giáo viên hỏi về nội dung một trong hai câu: “Bình minh ló dạng. Những tia nắng nhảy múa trên mặt biển trong xanh.” - Học sinh trả lời. 2. Đọc hiểu: ( 2 điểm) Câu 1:( M1) (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu “Bình minh ló dạng.” có mấy tiếng chứa vần inh? A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng Câu 2 ( M1)( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Trong câu “ Những tia nắng nhảy múa trên mặt biển trong xanh.” tiếng có chứa vần ong là: A. nắng B. nhảy C. trong D. xanh Câu 3:( M2)( 0,5 điểm) Nối: Bầu trời bay trong gió. Lá cờ có nhiều mây. Cây ổi trèo cây cau. Chú mèo thay lá mới.
  2. Câu 4: ( M3)( (0,5điểm) Hãy viết tên hai loại quả mà em biết? B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1.Nghe viết: ( 7 điểm) - au, anh, uôn, ung, âm, eo - lau nhà, cái kẻng, cá bống, đôi mắt, trang vở, chó đốm - Em yêu trường em Với bao bạn thân. 2. Bài tập : ( 3 điểm) Câu 1: ( M1) (0,5 điểm) Điền vào chỗ chấm: ch hay tr? con âu con ó Câu 2: ( M1) (0,5 điểm) Gạch chân từ viết đúng chính tả: con cá/ con ká cái céo / cái kéo Câu 3: ( M2)(0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Vần thích hợp điền vào chỗ trong “ v phấn” là: A. iên B. yên C. iêng D. in Câu 4: ( M2)(0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
  3. Tiếng thích hợp điền vào chỗ trong “ con ” là: A. nghỗng B. ngỗng C. gỗng D. nhộng Câu 5: ( M3)(1 điểm) Em hãy chọn một trong các cụm từ: kêu meo meo, hót líu lo, sủa gâu gâu, bơi tung tăng điền vào chỗ để tạo thành câu có nghĩa: Chú chim nhỏ CM duyệt Khối duyệt Người ra đề: Xuân Trang, Thu Hiền, Nguyễn Hợp, Nguyễn Hà
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói: ( 8 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, biết nghỉ hơi đúng chỗ. Tốc độ đọc 20 tiếng / phút: 7 điểm. - Đọc đúng, đọc nhỏ: 6 điểm. - Đọc nhỏ, còn phải dịch một số vần, tiếng : 4 -5 điểm. - Đọc chậm, sai một số vần hoặc tiếng: 2- 3 điểm. - Đọc quá chậm, phải dịch tất cả các tiếng: 1 điểm. * Kiểm tra nghe – nói: (1 điểm) - Nghe, hiểu câu hỏi: 0,5 điểm ( trả lời đúng câu hỏi). - Nói thành câu trả lời : 0,5 điểm ( trả lời câu hỏi thành câu). Nội dung câu hỏi: VD: - Em thích câu văn nào? Hãy đọc câu văn mà em thích? 2.Đọc hiểu:( 2 điểm) Đáp án đúng là : Câu 1: (0,5 điểm) B. 2 tiếng Câu 2: ( 0,5 điểm) C. trong Câu 3: ( 0,5 điểm) Bầu trời bay trong gió. Lá cờ có nhiều mây. Cây ổi trèo cây cau. Chú mèo thay lá mới. Câu 4: (0,5 điểm) VD: quả cam, quả bơ B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) I.Nghe viết: ( 7 điểm)
  5. - Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 20 chữ / 15 phút) trong đó: 3 điểm ( nếu viết đủ số chữ ghi tiếng); 2 điểm ( nếu bỏ sót 2- 3 tiếng); 1 điểm ( nếu bỏ sót 4- 5 tiếng); 0 điểm ( nếu bỏ sót hơn 5 tiếng). - Viết đúng kiểu chữ thường cỡ lớn: 1 điểm. - Viết đúng các vần, từ ngữ, dấu câu trong đó: 2 điểm ( sai không quá 3 lỗi); 1 điểm ( nếu có 4 lỗi); 0 điểm ( nếu có hơn 4 lỗi). - Trình bày đúng quy định, chữ viết đúng mẫu, sạch đẹp: 1 điểm; 0 điểm ( nếu trình bày không theo mẫu, chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa). II. Bài tập: ( 3 điểm) Đáp án đúng là: Câu 1: (0,5 điểm) Điền ch hay tr: con trâu , con chó Câu 2: (0,5 điểm) Gạch chân từ viết đúng chính tả: con cá, cái kéo Câu 3: (0,5 điểm) Vần thích hợp điền vào chỗ trong “ v phấn” là: A. iên Câu 4: (0,5 điểm) Tiếng thích hợp điền vào chỗ trong “ con ” là: B. ngỗng Câu 5: (1 điểm) Chú chim nhỏ hót líu lo.
  6. Trường tiểu học Quang Trung Thứ . .ngày .tháng 12 năm 2019 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I Lớp: 1A . Môn: Tiếng Việt Điểm Lời phê của cô giáo A. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng : - ia , ôi, eo, ưa, ay, inh, ông, am, on, at - bé gái, cây chuối, chăm chỉ, con ong, nhà trường - Bình minh ló dạng. Những tia nắng nhảy múa trên mặt biển trong xanh. * Kiểm tra nghe - nói : 2. Đọc hiểu: Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu “Bình minh ló dạng.” có mấy tiếng chứa vần inh? A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Trong câu “ Những tia nắng nhảy múa trên mặt biển trong xanh.” tiếng có chứa vần ong là: A. nắng B. nhảy C. trong D. xanh Câu 3: Nối: Bầu trời bay trong gió. Lá cờ có nhiều mây. Cây ổi trèo cây cau. Chú mèo thay lá mới.
  7. Câu 4: Hãy viết tên hai loại quả mà em biết? B. Kiểm tra viết: 1. Nghe viết: 2.Bài tập : Câu 1: Điền vào chỗ chấm: ch hay tr? con âu con ó
  8. Câu 2: Gạch chân từ viết đúng chính tả: con cá/ con ká cái céo / cái kéo Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Vần thích hợp điền vào chỗ trong “ v phấn” là: A. iên B. yên C. iêng D. in Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tiếng thích hợp điền vào chỗ trong “ con ” là: A. nghỗng B. ngỗng C. gỗng D. nhộng Câu 5: Em hãy chọn một trong các cụm từ: kêu meo meo, hót líu lo, sủa gâu gâu, bơi tung tăng điền vào chỗ để tạo thành câu có nghĩa: Chú chim nhỏ
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 1 Năm học 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Các mức độ nhận thức Tổng Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học và phép Số câu 2 1 1 2 1 5 2 tính: Đọc, viết, so sánh, Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 2,0 cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 10. Câu số 1,2 4 6 7, 8 10 2.Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Nhận biết các hình Số điểm 1,0 1,0 đã học Câu số 3 3.Viết phép tính Số câu 1 1 1 1 thích hợp với hình Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 vẽ Câu số 5 9 Tổng số câu, số Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 điểm Số điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0
  10. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: TOÁN Bài 1: (M1-1điểm) Điền dấu x vào trước số hoặc chữ đúng: a.“ tám” được viết bằng số là: 6 9 8 5 b. “ 9” được đọc là: sáu chín tám bảy Bài 2: (M1- 1 điểm) Điền dấu x vào trước số đúng: Số liền trước của số 8 là: 6 7 9 10 Bài 3: (M1- 1điểm) Điền dấu x vào trước câu trả lời đúng: Hình bên có mấy hình tam giác? Hình bên có số hình tam giác là: 1 hình tam giác 2 hình tam giác 3 hình tam giác 4 hình tam giác Bài 4: (M2- 1 điểm) Điền dấu x vào trước dãy số đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3, 9, 7, 1, 10 10, 1, 7, 3, 9 10, 9, 7, 3, 1 1, 3, 7, 9, 10 Bài 5: (M2- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng: Phép tính thích hợp với hình vẽ là:
  11. A. 6 + 2 = 8 B. 8 – 2 = 6 C. 8 – 6 = 2 D. 8 + 0 = 8 Bài 6: (M2- 1điểm) Tính: Bài 7: ( M3 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 6 = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 8: ( M3 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp điền vào trong 10 – 2 < < 10 là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Bài 9: ( M3 - 1 điểm)Viết phép tính thích hợp: Bài 10: (M4 - 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 6 rồi trừ đi 4 thì bằng 0. Vậy số cần tìm là CM duyệt Khối duyệt Người ra đề : Tuyết Nhung , Như Hoa, Nguyễn Loan , Nguyễn Vân
  12. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài 1:(M1- 1điểm) a.“ tám” được viết bằng số là ( 0.5 điểm):  8 b. “ 9” được đọc là: (0,5 điểm):  chín Bài 2: (M1- 1 điểm) Điền dấu x vào  trước số đúng: Số liền trước của số 8 là: 7 Bài 3: (M1- 1điểm) Điền dấu x vào  trước câu trả lời đúng: Hình bên có mấy hình tam giác?  3 hình tam giác Bài 4: (M2- 1 điểm) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:  10, 9, 7, 3, 1. Bài 5: (M2- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng: Phép tính thích hợp với hình vẽ là: A. 6 + 2 = 8 Bài 6: (M2- 1điểm) Tính: 7 10 7 4
  13. Bài 7: ( M3 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 6 = ? B. 3 Bài 8:( M3 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp điền vào trong 10 – 2 < < 10 là: D. 9 Bài 9: ( M3 - 1 điểm)Viết phép tính thích hợp: 10 - 2 = 8 00 Bài 10:(M4 - 1 điểm) 0Điền số thích hợp vào chỗ Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 6 rồi trừ đi 4 thì bằng 0. Vậy số cần tìm là: 10. CM duyệt Khối duyệt Người ra đề Tuyết Nhung , Như Hoa, Nguyễn Loan , Nguyễn Vân
  14. Trường tiểu học Quang Trung Thứ . ngày .tháng 12 năm 2019 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I Lớp: 1A . Môn: Toán Điểm Lời phê của cô giáo . Bài 1: Điền dấu x vào trước số hoặc chữ đúng: a.“ tám” được viết bằng số là: 6 9 8 5 b. “ 9” được đọc là: sáu chín tám bảy Bài 2: Điền dấu x vào trước số đúng: Số liền trước của số 8 là: 6 7 9 10 Bài 3: Điền dấu x vào trước câu trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: 1 hình tam giác 2 hình tam giác 3 hình tam giác 4 hình tam giác Bài 4: Điền dấu x vào trước dãy số đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3, 9, 7, 1, 10 10, 1, 7, 3, 9 10, 9, 7, 3, 1 1, 3, 7, 9, 10 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng: Phép tính thích hợp với hình vẽ là: A. 6 + 2 = 8 B. 8 – 2 = 6 C. 8 – 6 = 2 D. 8 + 0 = 8
  15. Bài 6: Tính: Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 6 = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp điền vào trong 10 – 2 < < 10 là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 p Bài 9: Viết phép tính thích hợp: Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 6 rồi trừ đi 4 thì bằng 0. Vậy số cần tìm là