Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

docx 13 trang Thủy Hạnh 15/12/2023 570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 1A3 CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC : 2020-2021 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu,số Tổng điểm,TTNL Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu số SỐ HỌC: Số câu 6 2 1 9 - Viết, sắp xếp thứ tự các số Câu số/HT 1,2, 3,4 ,5 7,8 (TL) 10 (TL) trong phạm vi 100. (TN) - So sánh các số có hai chữ số 6 (TL) - Cộng trừ không nhớ các số Số điểm 4 4 1 9 trong phạm vi 100. TTNL NLGTTH NLGTTH NLGTTH -Biết đọc bài toán để viết số thích hợp và câu trả lời . NLTT& LLTH NLTD& NLTD& LLTH LLTH NLMHHTH NLGQVĐ NLGQVĐ NLGQVĐ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN Số câu 1 1 Biết nhìn đồng hồ để xem giờ Câu số/HT 9 (TL) Số điểm 1 1 TTNL NLMHHTH NLGQVĐ Tổng Số câu 6 2 2 10 Số điểm 4 4 2 10 Duyệt của HT Người lập ma trận
  2. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI Năm học 2020-2021 Môn: Toán lớp 1 Thời gian: 35 phút TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5điểm) Số “ba mươi lăm” được viết là: A. 34 B. 305 C. 35 D. 53 Câu 2: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 63 – 53 = A. 0 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: ( 1 điểm) Số 56 gồm ? A. 5 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị C. 6 và 5 D. 5 và 6 Câu 4: ( 0,5điểm) Điền số vào phép tính sau: 60 + ? = 90 A. 30 B. 10 C. 20 D. 2 Câu 5 : (0,5 điểm) Chọn hình thích hợp? ? A. B. C. II. TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 6: ( 1 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào ô trống: 49 52 54 Câu 7: (2 điểm)
  3. a. Đọc, viết các số sau ( theo mẫu) 29 : hai mươi chín Bảy mươi tám : 78 55 : Chín mươi bảy : 83 : Bốn mươi lăm : b. Điền dấu > 34 30+ 2 40 +10 50 < = 72 68 77 79 Câu 8: : ( 2 điểm) a. Đặt tính rồi tính: 82 + 6 26 + 40 90 – 20 86 – 2 b. Tính nhẩm: 41+ 2 = 50+ 40 = 70 – 10 = 67 – 3 = Câu 9: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 12 11 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 . Câu 10 : (1điểm) Mai hái được 65 bông hoa, Hồng hái được 32 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? a. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  4. b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm . Cả hai bạn hái được: bông hoa An Lạc, ngày 10 tháng 5 năm 2021 Duyệt của HT Người ra đề Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Thị Thái Hòa HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 1 Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm). Khoanh vào (C). 35 Câu 2 ( 0,5 điểm) Khoanh vào ( B) .10 Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào ( B). 6 chục và 5 đơn vị Câu 4: ( 0,5 điểm) Khoanh vào ( A). 30 Câu 5: ( 0.5 điểm) Khoanh vào ( B) . II. TỰ LUẬN: Câu 6: ( 1 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào ô trống: 49 50 51 52 53 54 55 Câu 7: (2 điểm) a. Đọc, viết số sau ( theo mẫu) (1điểm) 29 : hai mươi chín Bảy mươi tám: 78 55: năm mươi lăm Chín mươi bảy: 97 83 tám mươi ba Bốn mươi lăm: 45 b, ( 1 điểm) > =
  5. > 34 30+ 2 40 +10 50 68 77 < 79 Câu 8: : ( 2 điểm) a, Đặt tính rồi tính 82 90 26 86 + - + - 6 20 40 2 88 70 66 84 b. Tính nhẩm: 41+ 2 = 43 50+ 40 = 70 70 – 10 = 60 67 – 3 = 64 Câu 9: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 12 11 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 2 giờ 8 giờ Câu 10 : (1điểm) Mai hái được 65 bông hoa, Hống hái được 32 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? c. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 65 + 32 = 97 d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm . Cả hai bạn hái được 97 bông hoa
  6. II/ Hướng dẫn chấm: Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 2 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng đạt 0.5đ Câu 3: (1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng đạt 1 đ Câu 4: : - Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng đạt 0.5đ Câu 5: : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng đạt 0.5đ Câu 6: : ( 1đ) Điền đúng mỗi số đạt 0.25 điể Câu 7: ( 1đ) a, Đọc viết đúng mỗi số đạt (0,25đ) b, Điền đúng mỗi dấu đạt (0,25đ) Câu 8: (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt ( 0,25 đ Câu 9: (1đ) Ghi giờ đúng dưới mỗi đồng hò đat (0,5 đ) Câu 10: ( 1đ) a, Ghi đúng phép tính vào ô trống đạt ( 0,5đ) b, Viết đúng số vào chỗ chấm đạt ( 0.5đ) An Lạc, ngày 10 tháng 5 năm 2021 Duyệt của HT Người lập đáp án Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Thị Thái Hòa
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TV CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 Năm học: 2020 – 2021 Phần đọc hiểu Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu Chủ đề /số TN TL TN TL TN TL điểm Số 7 1. Đọc –Đọc được điểm bài văn gồm một số câu 2. Đọc hiểu Số 2 1 1 4 câu Đọc được bài văn và làm được các Số 1 1 1 bài tập điểm Số 2 1 1 4 3. Tổng câu Số 1 1 1 3 điểm
  8. Phần viết Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu Chủ đề /số TN TL TN TL TN TL điểm Số 7 1.Viết được đoạn điểm văn - Học sinh nghe viết được một đoạn văn 2. Bài tập Số 1 1 1 3 - Biết điền vào chỗ câu chấm để tạo thành từ đúng. Số 1 1 1 Nối tiếng ở cột A điểm với tiếng ở cột để tạo thành từ. Số 1 1 1 3 3. Tổng câu Số 1 1 1 3 điểm An Lạc, ngày 10 tháng 5 năm 2021 Duyệt của HT Người lập ma trận Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Thị Thái Hòa
  9. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ II - LỚP 1 NĂM HỌC: 2020 -2021 Môn : Tiếng Việt Thời gian: 70 phút I. KIỂM TRA ĐỌC :(10 đ) A - Đọc thành tiếng : (7 đ) Hs đọc bài : Ban mai trên bản Rừng núi vẫn đang trong màn đêm yên tĩnh. Mọi người còn ngủ ngon trong những chiếc chăn ấm . Bỗng một con gà trống cất tiếng gày ò, ó, o. Rồi khắp bản, những tiếng gà nối nhau vang xa. Lũ gà rừng cũng thức dậy gáy te te. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp nhà sàn. Trời sáng dần. Ngoài đường đã có bước chân người đi lại. Tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Mẹ bảo tôi ăn sáng rồi chuẩn bị đến trường. Tôi yêu những buổi ban mai quê mình. B – Đọc hiểu : (3 đ) ( Thời gian 20 phút). - Hs đọc thầm bài: Mầm sống Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm. Khi cơn mưa trút xuống, nước thấm vô lòng đất. Hạt giống uống dòng nước mát. Rễ sớm mọc ra, tựa như những ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vươn lên mặt đất. Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng thở của không gian.
  10. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi. Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bài văn có tên là gì ? A. Hạt giống B. Mầm sống C. Mầm non Câu 2: (M1-0.5 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu ? A. 6 câu B. 5 câu C. 7 câu Câu 3: (M2- 1 điểm)) Hạt bị chôn trong ? A. Dưới lòng đất B. Trong mặt đất C. Trong lớp đất mềm Câu 4: (M3: - 1điểm) Tìm tiếng trong bài có vần: uông II.KIỂM TRA VIẾT: (10 đ) 1- Chính tả : (7đ) Nghe viết : Bài viết : Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. 2- Bài tập: ( 3đ) Câu 1: (M1- 1 điểm) Nối đúng tên quả vào mỗi hình ? Quả xoài Dâu tây Quả táo Quả chanh Sơn ca
  11. Câu 2 : (M3- 1 điểm):Điền các tiếng sau vào chỗ chấm cho thích hợp : chích, vàng, minh, chanh Chim sà xuống cành . Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn Giàn mướp cũng đượm sắc . Bình rải nắng mênh mang quê nhà. Câu 3: ( M2 – 1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : uôm hay uôn : nắng nh vàng , c dây An Lạc, ngày 10 tháng 5 năm 2021 Duyệt của HT Người ra đề Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Thị Thái Hòa HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I/ KIỂM TRA ĐỌC : (10 đ).
  12. Đọc thành tiếng : (7 đ). Hs nhìn sách đọc bài: “ Ban mai trên bản” + Đảm bảo mức độ 1 (đọc đúng); Thời gian: 3-5 phút/HS + Đọc thành tiếng phát âm rõ ràng, trôi chảy. (đạt 7đ) + Đọc còn chậm, sai mỗi lỗi phát âm trừ 0,25 đ. *Lưu ý : Hs yếu có thể đánh vần rồi đọc trơn. B. Đọc hiểu : (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi. Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Khoanh vào ( B) Câu 2: (M1-0.5 điểm) Khoanh vào ( A) Câu 3: (M2- 1 điểm) Khoanh vào ( C) Câu 4: (M3: - 1điểm) Tìm đúng mỗi tiếng đạt (0,5đ) Xuống, uống II/ KIỂM TRA VIẾT: (7 đ) 1. Chính tả:: Gv đọc cho học sinh viết ( cỡ chữ nhỏ) -Hs viết đẹp đúng cỡ chữ đạt (7 đ) -Viết sai mỗi lỗi trừ ( 0,25 đ) 2- Bài tập: ( 3đ) Câu 1: (M1- 1 điểm) Nối đúng tên quả vào mỗi hình đạt (0,25 điểm) Quả xoài Dâu tây Quả táo Quả chanh Câu 2 : (M3- 1 điểm):Điền đúng mỗi tiếng đạt ( 0.25 điểm) Sơn ca Chim chích .sà xuống cành chanh
  13. Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn Giàn mướp cũng đượm sắc vàng Bình minh rải nắng mênh mang quê nhà Câu 3: ( M2 – 1 điểm) Điền đúng mỗi vần đạt (0.25điểm) uôm hay uôn : nắng nh uộm vàng , c uộn dây An Lạc, ngày 10 tháng 5 năm 2021 Duyệt của HT Người lập đáp án Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Thị Thái Hòa