Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_truong_tieu_hoc_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 1 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: Một . MÔN: TOÁN - Lớp 1 Họ tên: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 16/5/2018 ĐIỂM GHI BẰNG SỐ ĐIỂM GHI BẰNG CHỮ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM THỊ GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Từ câu 1 đến câu 4 hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng; riêng câu 5, 6 thực hiện theo câu lệnh. Câu 1: Số cần điền vào ô vuông là: a/ 99 97 A. 99 B. 98 C. 97 b/ 95 97 A. 97 B. 95 C. 96 Câu 2: Trong các số sau: 87; 78; 49; 94: a/ Số nhỏ nhất là: A. 94 B. 78 C. 49 b/ Số lớn nhất là: A. 87 B. 94 C. 49 Câu 3: a/ Số gồm 6 chục và 5 đơn vị, được viết là: A. 60 B. 56 C. 65 b/ Số 48 gồm ? A. 4 chục, 0 đơn vị B. 8 chục, 4 đơn vị C. 4 chục, 8 đơn vị Câu 4: Hình vẽ bên dưới có ? hình tam giác ? 1
  2. A. 3 B. 4 C. 5 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 30 99 Câu 6: Điền , = vào chỗ chấm: a/ 31 + 7 . 40 b/ 42 + 13 23 + 32 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 23 + 42 67 - 13 Câu 8: Khối lớp Một có 79 học sinh nữ, có 1 chục bạn học sinh nữ đã chuyển trường đi học ở trường khác. Hỏi khối lớp Một còn lại bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Câu 9: a/ Viết các số: 78; 79; 42; 39; 87 theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Hôm nay là Thứ Tư ngày 16 tháng 5 năm 2018; Hôm qua là Thứ ngày tháng 5 năm 2018. ĐỀ GỒM 02 TRANG 2
  3. HƯƠNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0,5 đ/ ý đúng 0,5 đ/ ý đúng 0,5 đ/ ý đúng 1 đ 0,25 đ/ số đúng 1,0 đ/ ý đúng a b a b a b / Liền Liền a b trước sau B C C B C C C 29 31 < = / / / / / / / 98 100 / / II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 7: Đặt tính đúng và tính đúng kết quả, ghi 0, 5 đ/ phép tính x 2 = 1,0 đ/ câu. Câu 8: 1 chục bạn học sinh nữ là 10 bạn nữ. (0,25 đ) Số học sinh nữ của khối lớp 1 còn lại là (Hoặc Khối lớp 1 còn lại số học sinh nữ là): 79 - 10 = 69 (học sinh nữ). (0,5 đ) Đáp số: 69 học sinh nữ. (0,25 đ) Câu 9: a/ Số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 42; 78; 79; 87 (0,5 điểm; không chia nhỏ thang điểm nữa). b/ Hôm qua là Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2018 (0,25 điểm/ mỗi chỗ đúng x 2). HẾT 3
  4. Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì II khối 1 NH 2017 - 2018 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học 3 1 1 1 Số Câu 6 (70%) Câu Câu Câu câu 2, 3, 1 7 6 5 2 Đại lượng và 1 Số đo đại lượng Câu 1 (10%) câu 9 3 Yếu tố hình 1 Số học Câu 1 (10%) câu 4 4 Giải bài toán 1 Số có lời văn Câu 1 (10%) câu 8 Tổng số câu 2 0 3 1 1 1 1 9 (100%) Tổng số 2 (2,0 đ) 4 (4,0 đ) 2 (2,0 đ) 1(1,0 đ) 10 (10 đ) 20%) (40%) (20%) (10%) (100%) 4