Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 1

doc 16 trang thienle22 13620
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan_kien_thuc_ki_nang_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 1

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 – 35) TUẦN: 1 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước Tiết học đầu MỘT 1 đầu làm quen với SGK, đồ dùng Không tiên (tr4) học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ Nhiều hơn, ít 2 vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít Không hơn (tr6) hơn để so sánh các nhóm đồ vật. Hình vuông, Nhận biết được hình vuông, hình Bài 1, bài 2, 3 hình tròn tròn, nói đúng tên hình. bài 3 (tr7) Hình tam Nhận biết được hình tam giác, nói 4 Không giác (tr9) đúng tên hình. TUẦN: 2 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết hình vuông, hình tròn, Luyện tập MỘT 5 hình tam giác. Ghép các hình đã Bài 1, bài 2 (tr10) biết thành hình mới. Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết Các số 1, 2, 3 được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm Bài 1, bài 2, 6 (tr11) 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại bài 3 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. Luyện tập Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; 7 Bài 1, bài 2 (tr13) biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các Các số 1, 2, số 4, số 5; đếm được các số từ 1 Bài 1, bài 2, 8 3, 4, 5 (tr14) đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại bài 3 từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. TUẦN: 3 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 1
  2. Nhận biết các số trong phạm vi 5; Luyện tập Bài 1, bài 2, MỘT 9 biết đọc, viết, đếm các số trong (tr16) bài 3 phạm vi 5. Bước đầu biết so sánh số lượng; Bé hơn. Dấu Bài 1, bài 2, 10 biết sử dụng từ bé hơn và dấu > (tr19) bài 3, bài 4 để so sánh các số. Bước sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai Luyện tập Bài 1, bài 2, 12 số; bước đầu biết diễn đạt sự so (tr21) bài 3 sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). TUẦN: 4 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết được sự bằng nhau về Bằng nhau. số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 Bài 1, bài 2, MỘT 13 Dấu = (tr22) = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng bài 3 nhau và dấu = để so sánh các số. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé Luyện tập Bài 1, bài 2, 14 hơn, lớn hơn và các dấu =, để (tr24) bài 3 so sánh các số trong phạm vi 5. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé Luyện tập Bài 1, bài 2, 15 hơn, lớn hơn và các dấu =, để chung (tr25) bài 3 so sánh các số trong phạm vi 6. Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so Bài 1, bài 2, 16 Số 6 (tr26) sánh các số trong phạm vi 6, biết bài 3 vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. TUẦN: 5 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so Bài 1, bài 2, MỘT 17 Số 7 (tr28) sánh các số trong phạm vi 7, biết bài 3 vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so Bài 1, bài 2, 18 Số 8 (tr30) sánh các số trong phạm vi 8, biết bài 3 vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; Bài 1, bài 2, 19 Số 9 (tr32) đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so bài 3, bài 4 sánh các số trong phạm vi 9, biết 2
  3. vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Viết được số 0; đọc, đọc và đếm Bài 1, bài 2 được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 (dòng 2), bài 3 20 Số 0 (tr34) với các số trong phạm vi 9, nhận (dòng 3), bài 4 biết được vị trí số 0 trong dãy số (cột 1, 2) từ 0 đến 9. TUẦN: 6 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so Bài 1, bài 4, MỘT 21 Số 10 (tr36) sánh các số trong phạm vi 10, biết bài 5 vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết được số lượng trong Luyện tập phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh Bài 1, bài 3, 22 (tr38) các số trong phạm vi 10, cấu tạo bài 4 của số 10. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh Luyện tập Bài 1, bài 3, 23 các số trong phạm vi 10, thứ tự chung (tr40) bài 4 của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. So sánh được các số trong phạm vi Luyện tập 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp Bài 1, bài 2, 24 chung (tr42) được các số theo thứ tự đã xác bài 3, bài 4 định trong phạm vi 10. TUẦN: 7 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số MỘT 25 Kiểm tra Không trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Phép cộng Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; Bài 1, bài 2, 26 trong phạm vi biết làm tính cộng các số trong bài 3 3 (tr44) phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi Bài 1, bài 2, Luyện tập 27 3; tập biểu thị tình huống trong bài 3 (cột 1), (tr45) hình vẽ bằng phép tính cộng bài 5 (a) 3
  4. Phép cộng Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; Bài 1, bài 2, 28 trong phạm vi biết làm tính cộng các số trong bài 3 (cột 1), 4 (tr47) phạm vi 4 bài 4 TUẦN: 8 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết làm tính cộng trong phạm vi Luyện tập 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình Bài 1, bài 2 MỘT 29 (tr48) huống trong hình vẽ bằng phép (dòng 1), bài 3 tính cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; Phép cộng biết làm tính cộng các số trong Bài 1, bài 2, 30 trong phạm vi phạm vi 5; tập biểu thị tình huống bài 4 (a) 5 (tr49) trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi Bài 1, bài 2, Luyện tập 31 5; tập biểu thị tình huống trong bài 3 (dòng 1), (tr50) hình vẽ bằng phép tính cộng. bài 5 Biết kết quả phép cộng một số với Số 0 trong số 0; biết số nào cộng với 0 cũng Bài 1, bài 2, 32 phép cộng bằng chính nó; biết biểu thị tình bài 3 (tr51) huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. TUẦN: 9 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết phép cộng với số 0; thuộc Luyện tập Bài 1, bài 2, MỘT 33 bảng cộng và biết cộng trong (tr52) bài 3 phạm vi các số đã học. Luyện tập Làm được phép cộng các số trong Bài 1, bài 2, 34 chung (tr53) phạm vi đã học, cộng với số 0. bài 4 (a) Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, Kiểm tra giữa so sánh các số trong phạm vi 10; 35 Không học kì I biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. Phép trừ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Bài 1, bài 2, 36 trong phạm vi biết mối quan hệ giữa phép cộng bài 3 3 (tr54) và phép trừ. TUẦN: 10 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Bài 1 (cột 2, biết mối quan hệ giữa phép cộng Luyện tập 3), bài 2, bài 3 MỘT 37 và phép trừ; tập biểu thị tình (tr55) (cột 2, 3), bài huống trong hình vẽ bằng phép 4 trừ. 4
  5. Phép trừ Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ Bài 1 (cột 1, 38 trong phạm vi trong phạm vi 4; biết mối quan hệ 2), bài 2, bài 3 4 (tr56) giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi các Bài 1, bài 2 Luyện tập số đã học; biết biểu thị tình huống 39 (dòng 1), bài (tr57) trong hình vẽ bằng phép tính thích 3, bài 5 (a) hợp. Phép trừ Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ Bài 1, bài 2 40 trong phạm vi trong phạm vi 5; biết mối quan hệ (cột 1), bài 3, 5 (tr58) giữa phép cộng và phép trừ. bài 4 (a) TUẦN: 11 Làm được các phép trừ trong Bài 1, bài 2 Luyện tập phạm vi các số đã học; biết biểu (cột 1, 3), bài MỘT 41 (tr60) thị tình huống trong hình vẽ bằng 3 (cột 1, 3), phép tính thích hợp. bài 4 Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số Số 0 trong Bài 1, bài 2 bằng nhau; một số trừ đi 0 bằng 42 phép cộng (cột 1, 2), bài chính nó; biết thực hiện phép trừ (tr61) 3 có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2, Thực hiện được phép trừ hai số 3), bài 2, bài 3 Luyện tập bằng nhau, phép trừ một số cho số 43 (cột 1, 2), bài (tr62) 0; biết làm tính trừ trong phạm vi 4 (cột 1, 2), các số đã học. bài 5 (a) Thực hiện được phép cộng, phép Bài 1 (b), bài 2 Luyện tập trừ các số đã học, phép cộng với (cột 1, 2), bài 44 chung (tr63) số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ 3 (cột 2, 3), hai số bằng nhau. bài 4 TUẦN: 12 Thực hiện được phép cộng, phép Bài 1, bài 2 trừ các số đã học, phép cộng với Luyện tập (cột 1), bài 3 MỘT 45 số 0, phép trừ một số cho số 0. chung (tr64) (cột 1, 2), bài Biết viết phép tính thích hợp với 4 tình huống trong hình vẽ. Thuộc bảng cộng, biết làm tính Bài 1, bài 2 Phép cộng cộng trong phạm vi 6; biết viết (cột 1, 2, 3), 46 trong phạm vi phép tính thích hợp với tình huống bài 3 (cột 1, 6 (tr65) trong hình vẽ. 2), bài 4 Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ Phép trừ Bài 1, bài 2, trong phạm vi 6; biết viết phép 47 trong phạm vi bài 3 (cột 1, tính thích hợp với tình huống trong 6 (tr66) 2), bài 4 hình vẽ. 5
  6. Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), Luyện tập Thực hiện được phép cộng, phép 48 bài 3 (dòng 1), (tr67) trừ trong phạm vi 6. bài 4 (dòng 1), bài 5 TUẦN: 13 Phép cộng Thuộc bảng cộng, biết làm tính Bài 1, bài 2 MỘT 49 trong phạm vi cộng trong phạm vi 7; viết được (dòng 1), bài 3 7 (tr68) phép tính thích hợp với hình vẽ. (dòng 1), bài 4 Phép trừ Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ Bài 1, bài 2, 50 trong phạm vi trong phạm vi 7; viết được phép bài 3 (dòng 1), 7 (tr69) tính thích hợp với hình vẽ bài 4 Bài 1, bài 2 Luyện tập Thực hiện được phép trừ trong (cột 1, 2), bài 51 (tr70) phạm vi 7. 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2) Bài 1, bài 2 Phép cộng Thuộc bảng cộng; biết làm tính (cột 1, 3,4), 52 trong phạm vi cộng trong phạm vi 8; viết được bài 3 (dòng 1), 8 (tr71) phép tính thích hợp với hình vẽ. bài 4 (a) TUẦN: 14 Bài 1, bài 2, Phép trừ Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ bài 3 (cột 1), MỘT 53 trong phạm vi trong phạm vi 8; viết được phép bài 4 (viết 1 8 (tr73) tính thích hợp với hình vẽ. phép tính) Thực hiện được phép cộng và Bài 1 (cột 1, Luyện tập phép trừ trong phạm vi 8; viết 2), bài 2, bài 3 54 (tr75) được phép tính thích hợp với hình (cột 1, 2), bài vẽ. 4 Bài 1, bài 2 Phép cộng Thuộc bảng cộng; biết làm tính (cột 1, 2, 4), 55 trong phạm vi cộng trong phạm vi 9; viết được bài 3 (cột 1), 9 (tr76) phép tính thích hợp với hình vẽ. bài 4 Bài 1, bài 2 Phép trừ Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ (cột 1, 2, 3), 56 trong phạm vi trong phạm vi 9; viết được phép bài 3 (bảng 1), 9 (tr78) tính thích hợp với hình vẽ. bài 4 TUẦN: 15 Bài 1 (cột 1, Thực hiện được phép cộng, phép Luyện tập 2), bài 2 (cột MỘT 57 trừ trong phạm vi 9; viết được (tr80) 1), bài 3 (cột phép tính thích hợp với hình vẽ. 1, 3), bài 4 Phép cộng Làm được phép tính cộng trong Bài 1, bài 2, 58 trong phạm vi phạm vi 10; viết được phép tính bài 3 10 (tr81) thích hợp với hình vẽ. 6
  7. Thực hiện được tính cộng trong Luyện tập Bài 1, bài 2, 59 phạm vi 10; viết được phép tính (tr82) bài 4, bài 5 thích hợp với hình vẽ. Phép trừ Làm được tính trừ trong phạm vi 60 trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp Bài 1, bài 4 10 (tr83) với hình vẽ. TUẦN: 16 Thực hiện được phép trừ trong Bài 1, bài 2 Luyện tập MỘT 61 phạm vi 10; viết được phép tính (cột 1, 2), bài (tr85) thích hợp với hình vẽ. 3 Bảng cộng và Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm trừ trong tính cộng, trừ trong phạm vi 10; 62 Bài 1, bài 3 phạm vi 10 làm quen với tóm tắt và viết được (tr86) phép tính thích hợp với hình vẽ. Thực hiện được phép cộng, phép Bài 1 (cột 1, 2, Luyện tập trừ trong phạm vi 10; viết được 3), bài 2 (phần 63 (tr88) phép tính thích hợp với tóm tắt bài 1), bài 3 (dòng toán. 1), bài 4 Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ Bài 1, bài 2, 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ Luyện tập bài 3 (cột 4, 5, 64 các số trong phạm vi 10; viết được chung (tr89) 6, 7), bài 4, bài phép tính thích hợp với tóm tắt bài 5 toán. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Học kỳ 2: tuần 17 - 35) TUẦN: 17 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự Luyện tập qui định; viết được phép tính Bài 1 (cột 3, 4), MỘT 65 chung (tr90) thích hợp với tóm tắt bài toán. bài 2, bài 3 Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số Bài 1, bài 2 (a, Luyện tập trong phạm vi 10; viết được phép b, cột 1), bài 3 66 chung (tr91) tính thích hợp với hình vẽ. (cột 1, 2), bài 4 Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; Bài 1, bài 2 Luyện tập viết được phép tính thích hợp với (dòng 1), bài 3, 67 chung (tr92) hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. bài 4 7
  8. Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; Kiểm tra cuối nhận dạng các hình đã học; viết 68 học kì I phép tính thích hợp với hình vẽ. Không TUẦN: 18 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết được điểm, đoạn Điểm. Đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; Bài 1, bài 2, bài MỘT 69 thẳng (tr94) kẻ được đoạn thẳng. 3 Có biểu tượng về "dài hơn", "ngắn hơn"; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ Độ dài đoạn dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp Bài 1, bài 2, bài 70 thẳng (tr96) hoặc gián tiếp. 3 Biết đo độ dài bằng gang tay, sải Thực hành đo tay, bước chân; thực hành đo bằng que tính, Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, gang tay, bước 71 độ dài (tr98) lớp học. chân Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 Một chục. Tia chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết Bài 1, bài 2, bài 72 số (tr99) số trên tia số. 3 TUẦN: 19 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, Mười một, viết các số đó; bước đầu nhận mười hai biết số có hai chữ số; 11 (12) Bài 1, bài 2, bài MỘT 73 (tr101) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. 3 Mười ba, mười bốn, Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 mười lăm gồm 1 chục và một số đơn vị (3, Bài 1, bài 2, bài 74 (tr103) 4, 5); biết đọc, viết các số đó. 3 Nhận biết được mỗi số 16, 17, Mười sáu, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn mười bảy, vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết mười tám, các số đó; điền được các số 11, mười chín 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên Bài 1, bài 2, bài 75 (tr105) tia số. 3, bài 4 8
  9. Nhận biết được số hai mươi gồm Hai mươi. Hai 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân Bài 1, bài 2, bài 76 chục (tr107) biệt số chục, số đơn vị. 3 TUẦN: 20 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bài 1 (cột 1, 2, Phép cộng Biết làm tính cộng (không nhớ) 3), bài 2 (cột 2, dạng 14 + 3 trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm 3), bài 3 (phần MỘT 77 (tr108) dạng 14 + 3. 1) Bài 1 (cột 1, 2, Thực hiện được phép cộng 4), bài 2 (cột 1, Luyện tập (không nhớ) trong phạm vi 20, 2, 4), bài 3 (cột 78 (tr109) cộng nhẩm dạng 14 + 3. 1, 3) Biết làm các phép trừ (không Bài 1 (a), bài 2 Phép trừ dạng nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ (cột 1, 3), bài 3 79 17 - 3 (tr110) nhẩm dạng 17 - 3. (phần 1) Thực hiện được phép trừ (không Bài 1, bài 2 Luyện tập nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm (cột 2, 3, 4), 80 (tr111) dạng 17 - 3. bài 3 (dòng 1) TUẦN: 21 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết làm các phép trừ, biết trừ Bài 1 (cột 1, 3, Phép trừ dạng nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép 4), bài 2 (cột 1, MỘT 81 17 - 7 (tr112) tính thích hợp với hình vẽ. 3), bài 3 Thực hiện phép trừ (không nhớ) Bài 1 (cột 1, 3, trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong 4), bài 2 (cột 1, Luyện tập phạm vi 20; viết được phép tính 2, 4), bài 3 (cột 82 (tr113) thích hợp với hình vẽ. 1, 2), bài 5 Bài 1, bài 2, bài Biết tìm số liền trước, số liền sau. 3, bài 4 (cột 1, Luyện tập Biết cộng, trừ các số (không nhớ) 3), bài 5 (cột 1, 83 (tr114) trong phạm vi 20. 3) Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền Baài toán có đúng số, đúng câu hỏi của bài 4 bài toán trong 84 lời văn (tr115) toán theo hình vẽ. bài học TUẦN: 22 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 9
  10. Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết Baài toán có bài giải gồm: câu lời giải, phép Bài 1, bài 2, bài MỘT 85 lời văn (tr117) tính, đáp số. 3 Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là Xăng-ti-mét. cm; biết dùng thước có vạch chia Đo độ dài xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn Bài 1, bài 2, bài 86 (tr119) thẳng. 3, bài 4 Luyện tập Biết giải bài toán có lời văn và Bài 1, bài 2, bài 87 (tr121) trình bày bài giải. 3 Biết giải bài toán và trình bày bài Luyện tập giải; biết thực hiện cộng, trừ các Bài 1, bài 2, bài 88 (tr122) số đo độ dài. 4 TUẦN: 23 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Vẽ đoạn thẳng Biết dùng thước có vạch chia có độ dài cho xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ Bài 1, bài 2, bài MỘT 89 trước (tr123) dài dưới 10cm. 3 Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) Luyện tập các số trong phạm vi 20; biết giải Bài 1, bài 2, bài 90 chung (tr124) bài toán. 3, bài 4 Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho Luyện tập trước; biết giải bài toán có nội Bài 1, bài 2, bài 91 chung (tr125) dung hình học. 3, bài 4 Nhận biết các số tròn chục. Biết Các số tròn đọc, viết, so sánh các số tròn Bài 1, bài 2, bài 92 chục (tr126) chục. 3 TUẦN: 24 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo Luyện tập số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 Bài 1, bài 2, bài MỘT 93 (tr128) đơn vị). 3, bài 4 Biết đặt tính, làm tính cộng các Cộng các số số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục tròn chục trong phạm vi 90; giải Bài 1, bài 2, bài 94 (tr129) được bài toán có phép cộng. 3 10
  11. Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết Luyện tập về tính chất phép cộng; biết giải Bài 1, bài 2 (a), 95 (tr130) toán có phép cộng. bài 3, bài 4 Cộng các số Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm tròn chục các số tròn chục; biết giải toán có Bài 1, bài 2, bài 96 (tr131) lời văn. 3 TUẦN: 25 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm Luyện tập các số tròn chục; biết giải toán có Bài 1, bài 2, bài MỘT 97 (tr132) phép cộng. 3, bài 4 Nhận biết được điểm ở trong, Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ điểm ở ngoài một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình một hình; biết cộng, trừ số tròn Bài 1, bài 2, bài 98 (tr133) chục, giải bài toán có phép cộng. 3, bài 4 Biết cấu tạo số tròn chục, biết Luyện tập cộng, trừ số tròn chục; biết giải Bài 1, bài 2, bài 99 chung (tr135) toán có một phép cộng. 3, bài 4 Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết Kiểm tra giữa điểm ở trong, điểm ở ngoài một 100 học kì II hình. Không TUẦN: 26 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; Các số có hai nhận biết được thứ tự các số từ Bài 1, bài 3, bài MỘT 101 chữ số (tr136) 20 đến 50. 4 Nhận biết về số lượng; biết đọc, Các số có hai viết, đếm các số từ 50 đến 69; chữ số (tiếp nhận biết được thứ tự các số từ Bài 1, bài 2, bài 102 theo) (tr138) 50 đến 69. 3, bài 4 Nhận biết về số lượng; biết đọc, Các số có hai viết, đếm các số từ 70 đến 99; chữ số (tiếp nhận biết được thứ tự các số từ Bài 1, bài 2, bài 103 theo) (tr140) 70 đến 99. 3, bài 4 11
  12. Biết dựa vào cấu tạo số để so So sánh các số sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra Bài 1, bài 2 (a, có hai chữ số số lớn nhất, số bé nhất trong b), bài 3 (a, b), 104 (tr142) nhóm có 3 số. bài 4 TUẦN: 27 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có Bài 1, bài 2 (a, Luyện tập hai chữ số thành tổng của số chục b), bài 3 (cột a, MỘT 105 (tr144) và số đơn vị. b), bài 4 Nhận biết được 100 là số liền sau Bảng các số từ của 99; đọc, viết, lập được bảng 1 đến 100 các số từ 0 đến 100; biết một số Bài 1, bài 2, bài 106 (tr145) đặc điểm các số trong bảng. 3 Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau Luyện tập của một số; so sánh các số, thứ tự Bài 1, bài 2, bài 107 (tr146) số. 3 Biết đọc, viết, so sánh các số có Bài 1, bài 2, bài Luyện tập hai chữ số; biết giải toán có một 3 (b, c), bài 4, 108 chung (tr147) phép tính cộng. bài 5 TUẦN: 28 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Hiểu bài toán có một phép trừ: Giải toán có bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết lời văn (tiếp trình bày bài giải gồm: câu lời Bài 1, bài 2, bài MỘT 109 theo) (tr148) giải, phép tính, đáp số. 3 trong bài học Biết giải bài toán có phép trừ; Luyện tập thực hiện được cộng, trừ (không Bài 1, bài 2, bài 110 (tr150) nhớ) các số trong phạm vi 20. 3 Luyện tập Biết giải và trình bày bài giải bài Bài 1, bài 2, bài 111 (tr151) toán có lời văn có một phép trừ. 3, bài 4 Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm Luyện tập tắt đề toán; biết cách giải và trình 112 chung (tr152) bày bài giải bài toán. Bài 1, bài 2 TUẦN: 29 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 12
  13. Phép cộng trong phạm vi Nắm được cách cộng số có hai 100 (cộng chữ số; biết đặt tính và làm tính không nhớ) cộng (không nhớ) số có hai chữ Bài 1, bài 2, bài MỘT 113 (tr154) số; vận dụng để giải toán. 3 Biết làm tính cộng (không nhớ) Luyện tập trong phạm vi 100, tập đặt tính Bài 1, bài 2, bài 114 (tr156) rồi tính; biết tính nhẩm. 3, bài 4 Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính Luyện tập nhẩm, vận dụng để cộng các số Bài 1, bài 2, bài 115 (tr157) đo độ dài. 4 Phép trừ trong Biết đặt tính và làm tính trừ phạm vi 100 (không nhớ) số có hai chữ số; (trừ không biết giải toán có phép trừ số có Bài 1, bài 2, bài 116 nhớ) (tr158) hai chữ số. 3 TUẦN: 30 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Phép trừ trong phạm vi 100 Biết đặt tính và làm tính trừ số có (trừ không hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - Bài 1, bài 2, bài MỘT 117 nhớ) (tr159) 30, 36 - 4. 3 (cột 1, 3) Biết đặt tính, làm tính trừ, tính Luyện tập nhẩm các số trong phạm vi 100 Bài 1, bài 2, bài 118 (tr160) (không nhớ). 3, bài 5 Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên Các ngày các ngày trong tuần; biết đọc thứ, trong tuần lễ ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng Bài 1, bài 2, bài 119 (tr161) ngày. 3 Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; Cộng, trừ nhận biết bước đầu về quan hệ không nhớ giữa phép cộng và phép trừ; giải trong phạm vi được bài toán có lời văn trong Bài 1, bài 2, bài 120 100 (tr162) phạm vi các phép tính đã học. 3, bài 4 TUẦN: 31 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong Luyện tập phạm vi 100; bước đầu nhận biết Bài 1, bài 2, bài MỘT 121 (tr163) quan hệ phép cộng và phép trừ. 3 13
  14. Làm quen với mặt đồng hồ, biết Đồng hồ. Thời xem giờ đúng, có biểu tượng ban 122 gian (tr164) đầu về thời gian. Không Thực hành Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng Bài 1, bài 2, bài 123 (tr165) hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. 3, bài 4 Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu Luyện tập nhận biết các thời điểm trong Bài 1, bài 2, bài 124 (tr167) sinh hoạt hằng ngày. 3 TUẦN: 32 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; Luyện tập biết đo độ dài, làm tính với số đo Bài 1, bài 2, bài MỘT 125 chung (tr168) độ dài; đọc giờ đúng. 3, bài 4 Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai Luyện tập số; làm tính với số đo độ dài; giải Bài 1, bài 2, bài 126 chung (tr169) toán có một phép tính. 3 Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có 127 Kiểm tra lời văn có phép tính trừ. Không Bài 1, bài 2 Ôn tập: Các Biết đọc, đếm, so sánh các số (cột 1, 2, 4), số đến 10 trong phạm vi 10; biết đo độ dài bài 3, bài 4, bài 128 (tr170) đoạn thẳng. 5 TUẦN: 33 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép Ôn tập: Các cộng, phép trừ dựa vào bảng số đến 10 cộng, trừ; biết nối các điểm để có Bài 1, bài 2, bài MỘT 129 (tr171) hình vuông, hình tam giác. 3, bài 4 Biết cấu tạo các số trong phạm vi Ôn tập: Các 10; cộng, trừ các số trong phạm số đến 10 vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài Bài 1, bài 2, bài 130 (tr172) toán có lời văn. 3, bài 4 14
  15. Biết trừ các số trong phạm vi 10, Ôn tập: Các trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ số đến 10 giữa phép cộng, phép trừ; biết Bài 1, bài 2, bài 131 (tr173) giải bài toán có lời văn. 3, bài 4 Biết đọc, viết, đếm các số đến Bài 1, bài 2, bài Ôn tập: Các 100; biết cấu tạo số có hai chữ 3 (cột 1, 2, 3), số đến 100 số; biết cộng, trừ (không nhớ) các bài 4 (cột 1, 2, 132 (tr174) số trong phạm vi 100. 3, 4) TUẦN: 34 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết, so sánh các số Ôn tập: Các trong phạm vi 100; biết viết số số đến 100 liền trước, số liền sau của một số; Bài 1, bài 2, bài MỘT 133 (tr175) biết cộng, trừ số có hai chữ số. 3, bài 4 Bài 1, bài 2 Ôn tập: Các Thực hiện được cộng, trừ số có (cột 1, 2), bài 3 số đến 100 hai chữ số; xem giờ đúng; giải (cột 1, 2), bài 134 (tr176) được bài toán có lời văn. 4, bài 5 Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ Ôn tập: Các các số trong phạm vi 100 (không Bài 1, bài 2 (a, số đến 100 nhớ); giải được bài toán có lời c), bài 3 (cột 1, 135 (tr177) văn; đo được độ dài đoạn thẳng. 2), bài 4, bài 5 Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ Bài 1, bài 2 (b), Luyện tập dài đoạn thẳng; giải được bài bài 3 (cột 2, 3), 136 chung (tr178) toán có lời văn. bài 4, bài 5 TUẦN: 35 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép Luyện tập cộng, phép trừ; giải được bài toán Bài 1, bài 2, bài MỘT 137 chung (tr179) có lời văn. 3, bài 4, bài 5 Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện Bài 1, bài 2 Luyện tập được cộng, trừ các số có hai chữ (cột 1, 2), bài 3 138 chung (tr180) số; giải được bài toán có lời văn. (cột 1, 2), bài 4 15
  16. Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng Luyện tập trên đồng hồ; giải được bài toán Bài 1, bài 2, bài 139 chung (tr181) có lời văn. 3, bài 4, bài 5 Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm Kiểm tra cuối vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải 140 năm bài toán có lời văn. Không 16