Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1

doc 38 trang thienle22 11180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan_kien_thuc_ki_nang_mon_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Tuần 1 – 35) TUẦN: 1 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài Học sinh khá, giỏi luyện nói 4 - - Nhận biết được chữ và âm e. 5 câu xoay MỘT 1 Bài 1: e - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về quanh chủ các bức tranh trong SGK. đề học tập qua các bức tranh trong SGK. - Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được: be. 2 Bài 2: b Không - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. 3 Bài 3: Dấu sắc - Đọc được: bé. Không - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. 4 Không Không Không 5 Không Không Không 6 Không Không Không 7 Không Không Không TUẦN: 2 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài Từ tuần 2 - - Nhận biết được dấu hỏi và thanh 3 trở đi, giáo hỏi. viên cần lưu Bài 4: Dấu hỏi, MỘT 8 - Đọc được: bẻ, bẹ. ý rèn tư thế Dấu nặng - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về đọc đúng các bức tranh trong SGK. cho học sinh. - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Bài 5: Dấu 9 - Đọc được: bè, bẽ. Không huyền, Dấu ngã - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. 1
  2. - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu Bài 6: be, bè, nặng/dấu huyền/dấu ngã. 10 Không bé, bẻ, bẽ, bẹ - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu nghĩa một số ứng dụng. từ ngữ thông - Viết được: ê, v, bê, ve (viết được dụng qua 11 Bài 7: ê, v 1/2 số dòng qui định trong vở Tập tranh minh viết 1, tập một). hoạ ở SGK; - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ viết được đủ đề: bế bé. số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. Học sinh Tập viết tuần 1: khá, giỏi có Tô được các nét cơ bản theo vở 12 Tô các nét cơ thể viết Tập viết 1, tập một. bản được các nét cơ bản. Tập viết tuần 2: Tô và viết được các chữ: e, b, bé 13 Không Tập tô e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một. 14 Không Không Không TUẦN: 3 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài Học sinh khá, giỏi bước đầu - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu nhận biết ứng dụng. nghĩa một số - Viết được: l, h, lê, hè (viết được từ ngữ thông MỘT 15 Bài 8: l, h 1/2 số dòng quy định trong vở Tập dụng qua viết 1, tập một). tranh minh - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: hoạ ở SGK; le le viết được đủ số dòng qui định trong 2
  3. vở Tập viết 1, tập một. - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. 16 Bài 9: o, c - Viết được: o, c, bò, cỏ. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. 17 Bài 10: ô, ơ - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các 18 Bài 11: Ôn tập Không từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. - Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. 19 Bài 12: i, a - Viết được: i, a, bi, cá. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. 20 Không Không Không 21 Không Không Không TUẦN: 4 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu Từ tuần 4 ứng dụng. trở đi, HS MỘT 22 Bài 13: n, m - Viết được: n, m, nơ, me. khá, giỏi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: biết đọc bố mẹ, ba má. trơn. - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng. 23 Bài 14: d, đ - Viết được: d, đ, dê, đò. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 3
  4. - Đọc được: t, th, tổ, thỏ. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. 24 Bài 15: t, th Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. HS khá, giỏi - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; kể được 2-3 25 Bài 16: Ôn tập các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến đoạn truyện bài 16. theo tranh. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. HS khá, giỏi viết được đủ Tập viết tuần 3: Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi số dòng quy 26 lễ, cọ, bờ, ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa định trong hổ, theo vở Tập viết 1, tập một. vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ Tập viết tuần 4: Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, số dòng quy 27 mơ, do, ta, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ định trong thơ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. vở Tập viết 1, tập một. 28 Không Không Không TUẦN: 5 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. MỘT 29 Bài 17: u, ư - Viết được: u, ư, nụ, thư. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Bài 18: x, 30 - Viết được: x, ch, xe, chó. Không ch - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng 31 Bài 19: s, r dụng. Không - Viết được: s, r, sẻ, rễ. 4
  5. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Bài 20: k, 32 - Viết được: k, kh, kẻ, khế. Không kh - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro, ro, tu tu. 33 Không Không Không 34 Không Không Không 35 Không Không Không TUẦN: 6 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. HS khá, giỏi Bài 21: Ôn - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các kể được 2-3 MỘT 36 tập từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21. đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Bài 22: p- - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà 37 Không ph, nh lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Bài 23: g, 38 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Không gh - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Bài 24: q- - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ 39 Không qu, gi già. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê. - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ Bài 25: ng, 40 nghệ; từ và câu ứng dụng. Không ngh - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ 5
  6. nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. 41 Bài 26: y, tr - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. 42 Không Không Không TUẦN: 7 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27. HS khá, giỏi Bài 27: Ôn - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, kể được 2-3 MỘT 43 tập gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng đoạn truyện dụng. theo tranh. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Bài 28: Chữ - Đọc được câu ứng dụng và các chữ 44 thường, chữ Không in hoa trong câu ứng dụng. hoa - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì. - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. 45 Bài 29: ia - Viết được: ia, lá tía tô. Không - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ viết được đủ Tập viết số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết số dòng quy 46 tuần 5: cử thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở tạ, thợ xẻ, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Tập viết Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, viết được đủ tuần 6: nho chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết 47 số dòng quy khô, nghé thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở ọ, tập một. Tập viết 1, tập 6
  7. một. 48 Không Không Không 49 Không Không Không TUẦN: 8 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Bài 30: ua, MỘT 50 - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Không ưa - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31. HS khá, giỏi - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ Bài 31: Ôn kể được 2-3 51 ứng dụng. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Bài 32: oi, 52 - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. Không ai - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. Bài 33: ôi, 53 - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Không ơi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng. Bài 34: ui, 54 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Không ưi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. 55 Không Không Không 56 Không Không Không TUẦN: 9 7
  8. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng. Bài 35: uôi, - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi MỘT 57 Không ươi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và các câu ứng dụng. Bài 36: ay, - Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy 58 Không â-ây dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 HS khá, giỏi đến 37. Bài 37: Ôn kể được 2-3 59 - Viết được các vần, từ ngữ ứng tập đoạn truyện dụng từ bài 32 đến 37. theo tranh. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 38: eo, - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi 60 Không ao sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa viết được đủ Tập viết tuần dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết số dòng quy 61 7: xưa kia, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở mùa dưa, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi viết được đủ Tập viết tuần cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ số dòng quy 62 8: đồ chơi, viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết định trong vở tươi cười, 1, tập một. Tập viết 1, tập một. 63 Không Không Không TUẦN: 10 LỚP TT Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 8
  9. bài - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. Bài 39: au, MỘT 64 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Không âu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu. - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. Bài 40: iu, - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái 65 Không êu phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40. HS khá, giỏi - Viết được các âm, vần, các từ ứng kể được 2-3 66 Ôn tập dụng từ bài 1 đến 40. đoạn truyện - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ theo tranh. đề đã học. - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40, tốc độ 15 Kiểm tra tiếng/phút. 67 Không giữa HK I - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40, tốc độ 15 chữ/phút. - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu Từ bài 41 quý; từ và câu ứng dụng. (nửa cuối HK Bài 41: iêu, - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu I) số câu 68 yêu quý. luyện nói - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: tăng từ 2-4 Bé tự giới thiệu. câu. 69 Không Không Không 70 Không Không Không TUẦN: 11 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. Bài 42: ưu, MỘT 71 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu Không ươu sao. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: 9
  10. Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến 43. HS khá, giỏi Bài 43: Ôn - Viết được các vần, các từ ngữ ứng kể được 2-3 72 tập dụng từ bài 38 đến 43. đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. Bài 44: on, 73 - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. Không an - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Bài 45: ân, - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con 74 Không ă-ăn trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, viết được đủ Tập viết tuần sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết số dòng quy 75 9: cái kéo, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở trái đào, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, viết được đủ Tập viết tuần thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết số dòng quy 76 10: chú cừu, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở rau non, tập một. Tập viết 1, tập một. 77 Không Không Không TUẦN: 12 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ôn, ôn, con chồn, sơn Bài 46: ôn, ca; từ và câu ứng dụng. MỘT 78 Không ơn - Viết được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca. 10
  11. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. Bài 47: en, - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. 79 Không ên - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 48: in, - Viết được: in, un, đèn pin, con 80 Không un giun. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng. Bài 49: iên, - Viết được: iên, yên, đèn điện, con 81 Không yên yến. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả. - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. Bài 50: uôn, - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, 82 Không ươn vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. 83 Không Không Không 84 Không Không Không TUẦN: 13 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51. HS khá, giỏi Bài 51: Ôn - Viết được các vần, các từ ngữ ứng kể được 2-3 MỘT 85 tập dụng từ bài 44 đến 51. đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. 11
  12. - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 52: ong, - Viết được: ong, ông, cái võng, 86 Không ông dòng sông. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng. - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng. Bài 53: ăng, - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà 87 Không âng tầng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 54: ung, - Viết được: ung, ưng, bông súng, 88 Không ưng sừng hươu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, viết được đủ Tập viết tuần cá biển, yên ngựa, cuộn dây, kiểu số dòng quy 89 11: nền nhà, chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập định trong vở nhà in, viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: con ong, cây viết được đủ Tập viết tuần thông, vầng trăng, cây sung, củ số dòng quy 90 12: con ông, gừng, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa định trong vở cây thông, theo vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. 91 Không Không Không TUẦN: 14 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. Bài 55: eng, MỘT 92 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, Không iêng trống, chiêng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. 12
  13. - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. Bài 56: 93 - Viết được: uông, ương, quả Không uông, ương chuông, con đường. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 57: ang, - Viết được: ang, anh, cây bàng, 94 Không anh cành chanh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, Bài 58: inh, 95 dòng kênh. Không ênh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến 59. HS khá, giỏi Bài 59: Ôn - Viết được các vần, các từ ngữ ứng kể được 2-3 96 tập dụng từ bài 52 đến 59. đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. 97 Không Không Không 98 Không Không Không TUẦN: 15 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. Bài 60: om, - Viết được: om, am, làng xóm, rừng MỘT 99 Không am tràm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. Bài 61: ăm, - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái 100 Không âm nấm; từ và các câu ứng dụng. 13
  14. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 62: ôm, - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống 101 Không ơm rơm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. Bài 63: em, - Viết được: em, êm, con tem, sao 102 Không êm đêm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. HS khá, giỏi Tập viết tuần Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn viết được đủ 13: nhà làng, hiền lành, đình làng, bệnh số dòng quy 103 trường, buôn viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa định trong vở làng theo vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm viết được đủ Tập viết tuần non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, số dòng quy 104 14: đỏ thắm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở định trong vở mầm non, Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. 105 Không Không Không TUẦN: 16 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 64: im, - Viết được: im, um, chim câu, trùm MỘT 106 Không um khăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng . - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái Bài 65: iêm, yếm; từ và các câu ứng dụng. 107 Không yêm - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 14
  15. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười. - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. Bài 66: uôm, - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, 108 Không ươm đàn bướm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67. HS khá, giỏi Bài 67: Ôn - Viết được các vần, các từ ngữ ứng kể được 2-3 109 tập dụng từ bài 60 đến 67. đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. 110 Bài 68: ot, at - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. Không - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . 111 Không Không Không 112 Không Không Không CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Tuần 17 – 35) TUẦN: 17 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. MỘT 113 Bài 69: ăt, ât - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Không - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật . - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. 114 Bài 70: ăt, ât - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Không - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt . - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; 115 Bài 71: et, êt từ và các câu ứng dụng. Không - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 15
  16. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt 116 Bài 72: ut, ưt Không gừng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt . HS khá, giỏi Tập viết tuần Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu viết được đủ 15: thanh yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu số dòng quy 117 kiếm, âu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập định trong vở yếm, viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, viết được đủ Tập viết tuần kết bạn, chim cút, kiểu chữ viết số dòng quy 118 16: xay bột, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở nét chữ, tập một. Tập viết 1, tập một. 119 Không Không Không TUẦN: 18 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. MỘT 120 Bài 73: it, iêt - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. Không - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết . - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 74: uôt, - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, 121 Không ươt lướt ván. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến 75. HS khá, giỏi - Viết được các vần, từ ngữ ứng Bài 75: Ôn kể được 2-3 122 dụng từ bài 68 đến 75. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng. 16
  17. - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. Bài 76: oc, 123 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Không ac - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 76. - Viết được các vần, từ ngữ ứng 124 Ôn tập Không. dụng từ bài 1 đến 76. - Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học. 125 Không Không Không 126 Không Không Không TUẦN: 19 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức Kiểm tra độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/phút. MỘT 127 Không cuối HK I - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 chữ/15 phút. - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 77: ăc, 128 - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Không âc - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 78: uc, 129 - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Không ưc - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm. - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 79: ôc, - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn 130 Không uôc đuốc. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, Bài 80: iêc, 131 rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. Không ươc - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, 17
  18. rước đèn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt viết được đủ Tập viết tuần thóc, màu sắc, kiểu chữ viết số dòng quy 132 17: tuốt lúa, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở hạt thóc, tập hai. Tập viết 1, tập hai. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: con ốc, đôi viết được đủ Tập viết tuần guốc, cá diếc, kiểu chữ viết số dòng quy 133 18: con ốc, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở đôi guốc, tập hai. Tập viết 1, tập hai. TUẦN: 20 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. MỘT 134 Bài 81: ach - Viết được: ach, cuốn sách. Không - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 82: ich, - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con 135 Không êch ếch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến 83. HS khá, giỏi - Viết được các vần, từ ngữ ứng Bài 83: Ôn kể được 2-3 136 dụng từ bài 77 đến 83. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 84: op, - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa 137 Không ap sạp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 18
  19. - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 85: ăp, 138 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Không âp - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. 139 Không Không Không 140 Không Không Không TUẦN: 21 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 86: ôp, - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp MỘT 141 Không ơp học. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 87: ep, - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn 142 Không êp xếp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 88: ip, - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp 143 Không up sen. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 89: iêp, - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn 144 Không ươp mướp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. HS khá, giỏi Tập viết tuần Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp viết được đủ 19: bập nhà, xinh đẹp, kiểu chữ viết số dòng quy 145 bênh, lợp thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở nhà, tập hai. Tập viết 1, tập hai. 19
  20. GV tự chọn từ cho HS tập Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 Tập viết: Ôn viết trên cơ 146 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, tập sở những lỗi cỡ vừa. các em thường mắc. 147 Không Không Không TUẦN: 22 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến 90. HS khá, giỏi - Viết được các vần, từ ngữ ứng Bài 90: Ôn kể được 2-3 MỘT 148 dụng từ bài 84 đến 90. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 91: oa, 149 - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. Không oe - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 92: oai, - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió 150 Không oay xoáy. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng. Bài 93: oan, - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, 151 Không oăn tóc xoăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 94: oang, 152 - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, Không oăng con hoẵng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. 20
  21. 153 Không Không Không 154 Không Không Không TUẦN: 23 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng. Bài 95: oanh, - Viết được: oanh, oach, doanh trại, MỘT 155 Không oach thu hoạch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loăt choăt; từ và các câu ứng dụng. Bài 96: oat, - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loăt 156 Không oăt choăt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97. HS khá, giỏi - Viết được các vần, từ ngữ ứng Bài 97: Ôn kể được 2-3 157 dụng từ bài 91 đến 97. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 98: uê, - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy 158 Không uy hiệu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 99: uơ, - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm 159 Không uya khuya. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 160 Không Không Không 161 Không Không Không 21
  22. TUẦN: 24 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 100: uân, MỘT 162 - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, Không uyên bóng chuyền. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. Bài 101: uât, 163 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, Không uyêt duyệt binh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, Bài 102: 164 ngã huỵch. Không uynh, uych - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103. HS khá, giỏi - Viết được các vần, từ ngữ ứng Bài 103: Ôn kể được 2-3 165 dụng từ bài 98 đến 103. tập đoạn truyện - Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh. truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. HS khá, giỏi Viết đúng các chữ: hoà bình, hí viết được đủ Tập viết tuần hoáy, khoẻ khoắn, kiểu chữ viết số dòng quy 166 20: hoà bình, thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở hí hoáy, tập hai. Tập viết 1, tập hai. HS khá, giỏi Tập viết tuần Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy viết được đủ 21: tàu thuỷ, pơ-luya, tuần lễ, kiểu chữ viết số dòng quy 167 giấy pơ- thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, định trong vở luya, tập hai. Tập viết 1, tập hai. 168 Không Không Không 22
  23. TUẦN: 25 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài HS khá, giỏi tìm được - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ tiếng, nói ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái được câu trường. Tập đọc: chứa tiếng có MỘT 169 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là Trường em vần ai, ay; nơi gắn bó, thân thiết với bạn học biết hỏi-đáp sinh. theo mẫu về Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). trường, lớp của mình. HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. viết đều nét, - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; dãn đúng Tập viết: Tô các từ ngữ: mái trường, điều hay, khoảng cách 170 chữ hoa A, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết và viết đủ số Ă, Â, B thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, dòng, số chữ tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất quy định một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Trường học là anh Chính tả: em": 26 chữ trong khoảng 15 phút. 171 Không Trường em - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, HS khá, giỏi nước non. tìm được - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu Tập đọc: tiếng, nói 172 các cháu thiếu nhi và mong muốn Tặng cháu được câu các cháu học giỏi để trở thành người chứa tiếng có có ích cho đất nước. vần ao, au Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15-17 phút. Chính tả: 173 - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống Không Tặng cháu hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng Làm được bài tập (2) a hoặc b. 23
  24. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay HS khá, giỏi Tập đọc: Cái 174 ngắn, khen. biết tự viết nhãn vở - Biết được tác dụng của nhãn vở. nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện HS khá, giỏi Kể chuyện: dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. kể được 2-3 175 Rùa và Thỏ - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: đoạn của câu Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. chuyện. TUẦN: 26 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám Tập đọc: nắng, MỘT 176 Không Bàn tay mẹ - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi viết đều nét, - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. dãn đúng - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; Tập viết: Tô khoảng cách các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh 177 chữ hoa C, và viết đủ số đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ D, Đ dòng, số chữ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi quy định từ ngữ viết được ít nhất một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày chậu tả lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15 - 17 Chính tả: 178 phút. Không Bàn tay mẹ - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. Tập đọc: Cái 179 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự Không Bống hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. Chính tả: Cái - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại 180 Không Bống đúng bài đồng dao Cái Bống trong 24
  25. khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Bài kể Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao chuyện Cô bé em biết, bức tranh. trùm khăn đỏ - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước chuyển thành 181 Ôn tập của câu chuyện: bé vẽ ngựa không bài đọc thêm ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, cho những bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con nơi có điều ngựa bao giờ. kiện. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/phút; trả lời Kiểm tra 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung 182 Không giữa HK II bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/15 phút. TUẦN: 27 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan HS khá, giỏi ngát, khắp vườn, Bước đầu biết gọi được tên Tập đọc: MỘT 183 nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. các loài hoa Hoa ngọc lan - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu trong ảnh mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. (SGK) Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: E, Ê, G. viết đều nét, - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, dãn đúng Tập viết: Tô ương; các từ ngữ: chăm học, khắp khoảng cách 184 chữ hoa E, vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu và viết đủ số Ê, G chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập dòng, số chữ viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được quy định ít nhất một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại Chính tả: đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ 185 Không Nhà bà ngoại trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k 25
  26. vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. HS khá, giỏi Tập đọc: Ai 186 - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm học thuộc dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất lòng bài thơ. trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ Chính tả: trong khoảng 8 - 10 phút. 187 Không Câu đố - Điền đúng chữ ch,tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở Tập đọc: chỗ có dấu câu. 188 Không Mưu chú Sẻ - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Kể chuyện: 189 - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí Không Trí khôn khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. TUẦN: 28 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước Tập đọc: đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng MỘT 190 Không Ngôi nhà thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). 26
  27. HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: H, I, K. viết đều nét, - Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, dãn đúng Tập viết: Tô yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, khoảng cách 191 chữ hoa H, I, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết và viết đủ số K thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, dòng, số chữ tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất quy định một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3, bài Ngôi nhà trong Chính tả: khoảng 10-12 phút. 192 Không Ngôi nhà - Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi HS khá, giỏi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tập đọc: học thuộc 193 - Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội Quà của bố lòng cả bài ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em. thơ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng một khổ của bài thơ. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2, bài Quà của bố Chính tả: trong khoảng 10-12 phút. 194 Không Quà của bố - Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống. Bài tập 2a và 2b. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, Tập đọc: Vì đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở 195 bây giờ mẹ chỗ có dấu câu. Không mới về - Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện HS khá, giỏi dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Kể chuyện: kể được toàn - Hiểu nội dung của câu chuyện: 196 Bông hoa bộ câu Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho cúc trắng chuyện theo đất trời cũng cảm động, giúp cô tranh. chữa khỏi bệnh cho mẹ. TUẦN: 29 27
  28. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ Tập đọc: MỘT 197 hơi ở chỗ có dấu câu. Không Đầm sen - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: L, M, N. viết đều nét, - Viết đúng các vần: en, oen, ong, dãn đúng Tập viết: Tô oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn khoảng cách 198 chữ hoa L, cười, trong xanh, cải xoong kiểu và viết đủ số M, N chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập dòng, số chữ viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được quy định ít nhất một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 Chính tả: chữ trong khoảng 12-15 phút. 199 Không Hoa sen - Điền đúng vần en, oen, g,gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi GV tự chọn ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. các từ ngữ đễ Tập đọc: 200 - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu phát âm sai Mời vào khách, niềm nở đón những người cho học sinh bạn tốt đến chơi. tập đọc đúng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào Chính tả: khoảng 15 phút. 201 Không Mời vào - Điền đúng vần ong, oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rở, lóng Tập đọc: lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ 202 Không Chú công có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ 28
  29. lông công khi trưởng thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện Kể chuyện: dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. HS giỏi kể 203 Niềm vui bất - Hiểu nội dung của câu chuyện: được toàn bộ ngờ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu câu chuyện. nhi cũng rất yêu quý bác Hồ. TUẦN: 30 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở Tập đọc: cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. MỘT 204 Chuyện ở Không - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn lớp nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. viết đều nét, - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, dãn đúng Tập viết: Tô ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc khoảng cách 205 chữ hoa O, bài, con cừu, ốc bưu kiểu chữ viết và viết đủ số Ô, Ơ, P thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, dòng, số chữ tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất quy định một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thô cuối bài Chính tả: Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 206 Chuyện ở 10 phút. Không lớp - Điền đúng vần uôt,uôc; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối Tập đọc: HS khá, giỏi mỗi dòng thơ, khổ thơ. 207 Mèo con đi thuộc lòng - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học bài thơ. học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). 29
  30. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi Chính tả: học: 24 chữ trong khoảng 10-15 208 Mèo con đi phút. Không học - Điền đúng chữ r, d, gi, iên vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết Tập đọc: nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 209 Người bạn Không - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là tốt những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. HS giỏi kể Kể chuyện: - Hiểu nội dung của câu chuyện: được toàn bộ 210 Sỏi và Sóc Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là câu chuyện con vật thông minh nên đã thoát theo tranh. được nguy hiểm. TUẦN: 31 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, HS khá, giỏi Tập đọc: MỘT 211 khổ thơ. thuộc lòng 1 Ngưỡng cửa - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là khổ thơ nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: Q, R. viết đều nét, - Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt, ươc; dãn đúng các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng khoảng cách Tập viết: Tô 212 nước, xanh mướt kiểu chữ viết và viết đủ số chữ hoa Q, R thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, dòng, số chữ tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất quy định một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai 30
  31. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng Chính tả: 213 8-10 phút. Không Ngưỡng cửa - Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, Tập đọc: Kể 214 khổ thơ. Không cho bé nghe - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. Trả lời được câu hỏi 2 (SGK). - Nghe viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong Chính tả: Kể khoảng 10-15 phút. 215 Không cho bé nghe - Điền đúng vần ươt, ươc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Tập đọc: Hai 216 - Hiểu nội dung bài: Cậu em không Không chị em cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới Kể chuyện: tranh. HS giỏi kể 217 Dê con nghe - Hiểu nội dung của câu chuyện: Dê được toàn bộ lời mẹ con do biết nghe lời mẹ nên đã câu chuyện. không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. TUẦN: 32 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 31
  32. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: không lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở Tập đọc: Hồ MỘT 218 chỗ có dấu câu. Không Gươm - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: S, T. viết đều nét, - Viết đúng các vần: ưom, ưop, dãn đúng iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, khoảng cách Tập viết: Tô 219 nườm nượp, tiếng chim, con yểng và viết đủ số chữ hoa S, T kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo dòng, số chữ vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ quy định viết được ít nhất một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thê Húc màu son Chính tả: Hồ cổ kính": 20 chữ trong khoảng 8- 220 Không Gươm 10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối Tập đọc: mỗi dòng thơ, khổ thơ. 221 Không Lũy tre - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. Chính tả: 222 - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống; Không Luỹ tre dấu hỏi hay dấu ngã vào ngững chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây Tập đọc: Sau quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ 223 Không cơn mưa hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. 32
  33. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện HS khá, giỏi dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới Kể chuyện: kể được toàn tranh. 224 Con Rồng bộ câu - Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào cháu Tiên chuyện theo của dân tộc ta về nguồn gốc cao tranh. quý, linh thiêng của dân tộc. TUẦN: 33 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở Tập đọc: chỗ có dấu câu. MỘT 225 Không Cây bàng - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). HS khá, giỏi - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V. viết đều nét, - Viết đúng các vần: oan, oac, ăn, dãn đúng Tập viết: Tô ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoảng cách 226 chữ hoa U, khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ và viết đủ số Ư, V viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết dòng, số chữ 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít quy định nhất một lần). trong vở Tập viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn "Xuân sang đến hết": Chính tả: 36 chữ trong khoảng 15-17 phút. 227 Không Cây bàng - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ Tập đọc: Đi 228 hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Không học - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trướng rất đáng 33
  34. yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15- Chính tả: Đi 20 phút. 229 Không học - Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giã vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Tập đọc: Nói 230 - Hiểu được lời khuyên của câu Không dối hại thân chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện HS khá, giỏi Kể chuyện: dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới kể được toàn Cô chủ tranh. 231 bộ câu không biết - Biết được lời khuyên của truyện: chuyện theo quý tình bạn Ai không biết quý tình bạn, người tranh. ấy sẽ sống cô độc. TUẦN: 34 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Tập đọc: Bác MỘT 232 - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất Không đưa thư vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Tô được các chữ hoa: X, Y. HS khá, giỏi - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, viết đều nét, Tập viết: Tô uya; các từ ngữ: bình minh, phụ dãn đúng 233 chữ hoa X, Y huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu khoảng cách chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập và viết đủ số viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được dòng, số chữ 34
  35. ít nhất một lần). quy định trong vở Tập viết 1, tập hai - Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15-20 Chính tả: phút. 234 Không Bác đưa thư - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở Tập đọc: 235 cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Không Làm anh - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1(SGK). - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng bài Chia quà trong khoảng 15- Chính tả: 20 phút. 236 Không Chia quà - Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ Tập đọc: có dấu câu. 237 Người trồng - Hiểu nội dung bài: Cụ già trông na Không na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Kể lại được một đoạn câu chuyện HS khá, giỏi dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới Kể chuyện: kể được toàn tranh. 238 Hai tiếng kì bộ câu - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ lạ chuyện theo phép, lịch sự sẽ được mọi người quý tranh. mến giúp đỡ. TUẦN: 35 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 35
  36. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ Tập đọc: hơi ở chỗ có dấu câu. MỘT 239 Anh hùng - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con Không biển cả vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). HS khá, giỏi - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, viết đều nét, 5, 6, 7, 8, 9. dãn đúng - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, Tập viết: khoảng cách oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân 240 Viết chữ số: và viết đủ số chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu 0 9 dòng, số chữ chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập quy định viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được trong vở Tập ít nhất một lần). viết 1, tập hai - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông Chính tả: minh: 40 chữ trong khoảng 15-20 241 Loài cá phút. Không thông minh - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. HS khá, giỏi Tập đọc: 242 - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy trả lời câu hỏi Ò ó o báo hiệu một ngày mới đang đến, 2 (SGK) muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). - Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o: 30 chữ trong Chính tả: khoảng 10-15 phút. 243 Không Ò ó o - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). 36
  37. Bài luyện tập (1 hoặc 2): - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp 1. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: + Đi trên Quảng đường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc lập (Bài Lăng Bác). + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu GV chọn 1 luyến với bao kỉ niệm thân yêu và trong 2 bài 244 Ôn tập cô giáo kính mến (Bài Gửi lời chào cho HS ôn lớp Một). tập. - TC: + Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống. BT 2, 3 (SGK). (Ôn tập): GV (Ôn tập): Bài luyện tập (3 hoặc 4): - chọn 1 trong Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai 2 bài cho HS người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. ôn tập. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu (KT cuối HK câu. - Hiểu ND bài: + Nghề nào của II): - Đọc cha mẹ cũng đầu đáng quý đáng yêu được các bài vì đều có ích cho mọi người (Bài ứng dụng Hai cậu bé và hai người bố). + Mùa theo YC cần Ôn tập- thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống đạt về MĐ 245 Kiểm tra lao động của người vùng cao thật KT, KN: 30 cuối học kì II đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng cao). t/p; trả lời 1-2 - TC: + Chép lại và trình bày đúng CH về ND bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng bài đọc. - hoặc uyên vào chỗ trống. BT 3 Viết được các (SGK). + (Hoặc) Chép lại và trình TN, bài ứng bày đúng bài Ông em; điền vần ươi dụng theo YC hoặc uôi vào chỗ trống. BT 3 cần đạt về (SGK). KT, KN: 30 c/15 p. 37