Bài tập tuần 3 tháng 3 – Tiếng Anh 6

doc 4 trang thienle22 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tuần 3 tháng 3 – Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tuan_3_thang_3_tieng_anh_6.doc

Nội dung text: Bài tập tuần 3 tháng 3 – Tiếng Anh 6

  1. BÀI TẬP TUẦN 3 THÁNG 3 – TIẾNG ANH 6 English 6 UNIT 9: CITIES OF THE WORLD I. Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau: Verb Past Past participle Verb Past Past participle Do See Go Meet Drive Have Hit Drink Break Lose Eat Put Be Spend Find Get Fight Work Watch Swim Close Cut II. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. killed b. listened c. perfected d. preferred 2. A. opens b. books c. mistakes d. notes 3. A. oranges b. changes c. dances d. notes 4. A. goes b. apples c. clothes d. likes 5. A. decided b. posted c. stopped d. needed III. Điền “For” hoặc “Since” vào chỗ trống thích hợp: 1. It has been raining lunchtime. 2. My boss will go away the next ten days. 3. I’m staying in England a year. 4. She has lived in London 1985. 5. Please hurry up! We have been waiting an hour. 6. I have known her January. 7. Nam’s father has worked in this company 20 years. 8. Have you learned English a long time? 9. I haven’t seen Tom we left school. 10. The house is very dirty. We haven’t cleaned it years. 11. My sister has been a student two years.
  2. 12. We’ve lived here 1990. 13. I haven’t seen Linh my birthday party. 14. She has been away a year. 15. We’ve already waited five days. 16. They haven’t had any rain very long time. 17. That buildings has been there the 19th century. 18. I have known them many years. 19. They have only been there a few minutes. 20. My brother works for a company called FPT. He has worked for them he graduated from university. IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi: 1. The last time we saw her was on Christmas day. We haven’t 2. I haven’t eaten this kind of food before. This is 3. It started raining an hour ago. It has 4. We haven’t visited my grandfather for two months. The last time 5. I have studied English for three years. I began 6. My brother hasn’t seen his best friend for nearly five years. It’s 7. When did you start learning English? How long 8. We started living here fifteen years ago. We have 9. The last time she visited me was five years ago. She hasn’t 10. I last wrote to my uncle in July. I haven’t 11. It’s long time since we became close friend. We have 12. Minh began to collect stamps in 2000. Minh has
  3. BÀI TẬP TUẦN 3 THÁNG 3 – TIẾNG ANH 6 English 6 V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành): 1. I (do) all the housework. The flat is really clean now. 2. He (write) a novel for two years, but he (not finish) it yet. 3. My brother (leave) home 10 years ago. I (never/ meet) him again since then. 4. I like your car. How long you (have) it? 5. What you (do) last weekend? You (play) golf? 6. Mai (buy) a new dress last week, but she (not wear) it yet. 7. Mr. Quang (teach) math in this school since he (graduate) from the university in 1989. 8. You (hear) of Agatha Christie? She (be) a novels writer. You (read) any of them. 9. When I (get) home last night, I (be) very tired and I (go) straight to bed. 10. Daniel (earn) some money last week. But I’m afraid he (already/ spend) it all. VI. Dịch các câu sau sang tiếng Anh: 1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990. 2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi. 3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi. 4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000. 5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi. 6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
  4. 7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản. 8. Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi? 9. Nga vừa ra ngoài đúng không? 10. Lâu lắm rồi tôi không đến thăm ông bà tôi.