Bài luyện tập từ ngày 9 đến 13/3 (Lớp 1)

docx 10 trang thienle22 6660
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập từ ngày 9 đến 13/3 (Lớp 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_luyen_tap_tu_ngay_9_den_133_lop_1.docx

Nội dung text: Bài luyện tập từ ngày 9 đến 13/3 (Lớp 1)

  1. BÀI LUYỆN TẬP TỪ NGÀY 9 ĐẾN 13/3/2020 ( LƠP 1) PHIẾU SỐ 1 Môn: Tiếng Việt Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: Làm gì khi bị lạc Khi bị lạc, bé cần: - Nín khóc, ở yên một chỗ chớ đi lòng vòng. - Hét to tên bố mẹ. - Nhờ cô, chú, bác gần đó báo tin cho bố mẹ. - Đề phòng bị bắt cóc, chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ. (?) Khoanh vào đáp án đúng nhất: a, Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ? A. Vì có thể bị bắt cóc. B. Vì có thể bị lạc. b, Bạn cần làm gì để tránh bị lạc? (con trả lời bằng miệng dựa vào đoạn văn ở trên) Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần: - ai: - eo: . Bài 3: Hãy kể tên một số con vật nuôi trong gia đình mà em biết? Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li: (Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề 3 ô li) Tập đếm Một quả đất tròn tròn
  2. Hai quả cam nho nhỏ Ba chân bếp con con Bốn chân ghế, chân bàn Năm ngón tay vừa đủ. Môn: Toán Bài 1: Viết tất cả các số: a, Từ 1 đến 10: b, Từ 10 đến 20: c, Từ 20 đến 30: Bài 2: Chọn đáp án đúng: 1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 3, Số liền trước của số 16 là số nào? A. 14 B. 15 C. 17 D. 18 4, Số liền sau của số 10 là số nào? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12 5, Bạn Lan có 12 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 13 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất) A. 12 + 13 = 15 ( cái bút chì) B. 13 – 12 = 1 ( cái bút chì) C. 12 + 13 = 25 ( cái bút chì).
  3. PHIẾU SỐ 2 Môn: Tiếng Việt Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im. rau m . . . . l . . . . liềm n . . . . rẫy buồng c . . . . công v . . . . xâu k . . . . Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ đáng khen Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt. 1. Chép lại đoạn văn trên vào vở ô li 2. Đoạn văn trên có bao nhiêu câu? Đoạn văn trên có câu 3. Những chữ cái nào được viết hoa? Những chữ cái được viết hoa là: 4.Tìm những tiếng trong bài chứa vần? - ang. - ach 5.Tìm 2 từ chứa vần? - ang. - ach 6.Bạn Hà đã làm gì cho mẹ? Môn: Toán Bài 1: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 2: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 3 thì được kết quả bằng 3?
  4. Số cần tìm là: Vì : Bài 3 Nối theo mẫu : 23 + 5 15 + 13 17 28 11 + 6 10 + 2 12 19 13 + 6 15 + 2 Bài 4 Điền vào ô trống + 2 12 + 5 + 4 + 3 10 Bài 5 ( nâng cao ) : Điền số thích hợp vào ô trống 12 + 3 = 14 + 16 + 1 > 12 + 15 + 3 = + 10 13 + < 15 + 4 Bài 6 : Hình bên có: Có đoạn thẳng, đó là: . A N B Có điểm, đó là: . Có hình tam giác, đó là: D C .
  5. PHIẾU SỐ 3 Môn: Tiếng Việt 1.Hãy tìm 3 tiếng để ghép với tiếng sau tạo thành từ có nghĩa ( theo mẫu) a. “ đi ” ( Mẫu: đi học) b. “ tập ” c. “ kính ” 2. Viết câu a. 1 câu về loài hoa mà em thích a. 1 câu về con vật mà em thích 3. Hãy tìm 5 từ để điền vào bảng sau cho phù hợp 5 từ chỉ tên loài hoa 5 từ chỉ tên con vật 5 từ chỉ tên đồ dùng học tập
  6. Môn Toán Bài 2. Tính nhẩm 23 + 13 = . 24 + 4 = 19 + 10 = . 6 + 60 = Bài 3. Hãy viết các số có hai chữ số giống nhau Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 9 + 1 12 + 4 11 + 4 14 + 5 8 + 2 11 + 5 16 + 1 18 + 1 10 + 5 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 6 : Giải bài toán. Nhà Hòa có 5 chục con gà, mẹ mang đi chợ bán 20 con gà. Hỏi nhà Hòa còn lại bao nhiêu con gà ? Bài giải
  7. PHIẾU SỐ 4 Môn: Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ chấm a. c hay k ? .éo co .ầu lông gõ ẻng .ành chanh b. ai hay ay ? - Một bàn t có năm ngón. - Chú mèo nhỏ có đôi t rất thính! Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp rồi viết lại các câu sau khi đã nối xong Bé chúc ông bà hót rất hay! Em viết sống lâu trăm tuổi. Chim sơn ca thật cẩn thận và nắn nót. Bài 3: Tìm 2 từ có chứa vần: - ăp: - âp: Bài 4: Viết khổ thơ sau vào vở ô li Đã dậy chưa hả trầu Tao hái vài lá nhé Cho bà và cho mẹ Chớ lụi đi trầu ơi ! ( Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu dòng và cách lề 3 ô li)
  8. Môn Toán Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 + 5 = ? A. 18 B. 19 C. 16 D. 12 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số lớn nhất trong dãy số : 12, 20, 17 ,11, 18 là số nào? A. 16 B. 20 C. 11 D. 13 Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là : A, 17 B, 14 C, 13 D, 12 Câu 6: 10 + 3 + 2 =? A. 16 B. 12 C. 15 D. 5 Câu 7: 6 + 2 + 20 =? A.2 9 B. 2 8 C. 10 D. 24 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 13 + 2 11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông
  9. PHIẾU SỐ 5 Môn: Tiếng Việt 1. Đọc Lời khuyên của bố Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học. Theo Ngô Mạnh 2. Chép lại bài tập đọc trên vào vở ô li 3. Tìm trong bài tập đọc trên những tiếng có vần a. iêt b. iêc c.iêm 4. Viết từ có vần sau ( mỗi vần tìm 2 từ) a. iêt b. iêc 5. Viết câu với mỗi từ sau a. thích học b. phấn khởi Môn Toán Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 20 là: - Số liền sau của 18 là:
  10. Bài 2: Tính 2 + 4 + 3 = 1 + 8 - 7 = 10 - 6 - 0 = 9 – 5 + 3 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 – 12 37 – 3 5 + 21 6 + 42 49 – 23 Bài 4: Giải bài toán sau Nam có 57 quyển vở, Nam cho em 5 chục quyển vở. HỏiNam còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 5 Có tam giác đó là