Bài giảng Tin học 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_8_bai_9_lam_viec_voi_day_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số
- Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
- Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng: Ví dụ 1: Đọc SGK / trang 75
- Danh sách điểm môn Tin học lớp 8A Stt Tên Điểm 1 An 6 2 Bảo 5 3 Chi 8 4 Dũng 7 5 Hoa 5 6 Khôi 6 7 Lan 9 8 Mai 7 9 Ngọc 7 10 Việt 8
- Danh sách điểm môn Tin học lớp 8A Stt Tên Điểm 1 An 6 2 Bảo 5 3 Chi 8 4 Dũng 7 5 Hoa 5 6 Khôi 6 7 Lan 9 8 Mai 7 9 Ngọc 7 10 Việt 8
- Program Nhap_diem; Var An, Bao, Chi, Dung, Hoa Khoi, Lan, Mai, Ngoc, Viet : integer ; Begin Readln (An); Readln (Bao); Readln (Chi); Readln (Dung); Readln (Hoa); Readln (Khoi); Readln (Lan); Readln (Mai); Readln (Ngoc); Readln (Viet); Readln; End.
- Stt Tên Điểm 1 An 6 2 Bảo 5 3 Chi 8 4 Dũng 7 5 Hoa 5 6 Khôi 6 7 Lan 9 8 Mai 7 9 Ngọc 7 10 Việt 8 Mảng 6 5 8 7 5 6 9 7 7 8 Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Kiểu số nguyên Diem - Tên mảng: Diem - Số lượng phần tử: 10 - Kiểu dữ liệu: số nguyên Mảng 6 5 8 7 5 6 9 7 7 8 Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- 1. Dãy số và biến mảng: - Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử + Các phần tử có thứ tự còn gọi là chỉ số + Các phần tử có cùng kiểu dữ liệu - Biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng được gọi là biến mảng - Giá trị của biến mảng là một mảng (như dãy số)
- - Cách khai báo biến mảng cần có: + Tên biến mảng + Số lượng phần tử + Kiểu dữ liệu Var : ; Var ABC : integer ;
- 2. Ví dụ về biến mảng: - Cách khai báo biến mảng cần có: + Tên biến mảng + Số lượng phần tử + Kiểu dữ liệu - Ví dụ: Var Chieucao : array [ 1 50 ] of real ; Var Tuoi : array [ 21 80 ] of integer ;
- Ví dụ Var Chieucao : array [ 1 50 ] of real ; Var Tuoi : array [ 21 80 ] of integer ; + Từ khóa: Var, array, of + Tên biến mảng: Chieucao, Tuoi + Số lượng phần tử: [1 50] , [21 80] + Kiểu dữ liệu: real, integer
- Cách khai báo biến mảng như sau: Var : array [ ] of ; Var Tuoi : array [ 21 80 ] of integer ;
- Cách khai báo biến mảng như sau: Var Tên mảng : array [ ] of ; Var ABC : array [ 5 25 ] of real ;
- Cách truy xuất mảng như sau: Var AA : array [ 1 5 ] of integer ; - Phần tử thứ 1 : AA [ 1 ] - Phần tử thứ 2 : AA [ 2 ] - Phần tử thứ i : AA [ i ] - Gán 5 cho phần tử thứ 1 : AA[1] := 5; - Gán 8 cho phần tử thứ 2 : AA[2] := 8; - Gán 6 cho phần tử thứ i : AA[i] := 6;
- Cách truy xuất mảng như sau: Var AA : array [ 1 5 ] of integer ; - Để nhập giá trị cho phần tử thứ 1 : Readln (AA [ 1 ] ) ; - Để nhập giá trị cho phần tử thứ 2 : Readln (AA [ 2 ] ) ; - Để nhập giá trị cho phần tử thứ i : Readln (AA [ i ] ) ; - Để xuất giá trị phần tử thứ i ra màn hình: Writeln (AA [ i ] ) ;
- Cách truy xuất mảng như sau: Var AA : array [ 1 5 ] of integer ; - Phần tử thứ 1 : AA [ 1 ] - ___ 2 : AA [ 2 ] - ___ i : AA [ i ] - Gán 5 cho phần tử thứ 1 : AA[1] := 5; - ___ 8 ___ 2 : AA[2] := 8; - ___ 6 ___ i : AA[i] := 6;
- Cách truy xuất mảng như sau: Var AA : array [ 1 5 ] of integer ; - Để nhập giá trị cho phần tử thứ 1 : Readln (AA [ 1 ] ) ; - ___ 2 : Readln (AA [ 2 ] ) ; - ___ i : Readln (AA [ i ] ) ; - Để xuất giá trị phần tử thứ i ra màn hình: Writeln (AA [ i ] ) ;
- Program Nhap_diem; Program Nhap_diem; Var An, Bao, Chi, Dung, Hoa, Khoi Var Diem : array [1 10] of integer; Lan, Mai, Ngoc, Viet : integer ; Begin Begin Readln (An); Readln (Bao); FOR i := 1 TO 10 DO Readln (Chi); Readln (Dung); Readln ( Diem [ i ] ); Readln (Hoa); Readln (Khoi); Readln (Lan); Readln (Mai); Readln (Ngoc); Readln (Viet); Readln; Readln; End. End.
- Program Nhap_diem; Program Nhap_diem; Var An, Bao, Chi, Dung, Hoa, Khoi Var Diem : array [1 10] of integer; Lan, Mai, Ngoc, Viet : integer ; Begin Begin Readln (An); Readln (Bao); FOR i := 1 TO 10 DO Readln (Chi); Readln (Dung); Readln ( Diem [ i ] ); Readln (Hoa); Readln (Khoi); Readln (Lan); Readln (Mai); Readln (Ngoc); Readln (Viet); Readln; Readln; End. End.
- Program Nhap_diem; Var Diem : array [1 10] of integer; Begin FOR i := 1 TO 10 DO Readln ( Diem [ i ] ); FOR i := 1 TO 10 DO Writeln ( Diem [ i ] ); Readln; End.
- * Để so sánh điểm của một học sinh với một giá trị nào đó, ta viết câu lệnh như sau: For i : = 1 To 10 Do If Diem[i] > 8.0 then Writeln (‘ Gioi ’);
- * Muốn lưu trữ điểm của nhiều môn học, ta khai báo như sau: Var Toan : array [1 10] of real; Var Van : array [1 10] of real; Var Ly : array [1 10] of real; Hoặc Var Toan, Van, Ly : array [1 10] of real;
- * Khi đó 3 mảng sẽ lưu giữ dữ liệu như sau: Toán → 6 7 6 7 9 8 5 8 5 7 Văn → 9 5 5 6 5 6 9 5 6 6 Lý → 6 5 8 7 5 6 9 7 7 8 Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: * Ví dụ 3: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất (MAX) và số lớn nhất (MIN). N cũng được nhập vào từ bàn phím. N là số phần tử chính của dãy số.
- Toan 6 7 5 7 6 8 5 9 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số lượng phần tử: 9 Số lớn nhất ( MAX ): 9 Số nhỏ nhất ( MIN ): 5
- 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: * Ví dụ 3: Khai báo: + Biến N ( N là số phần tử chính của dãy số). + Biến mảng A + Biến đếm i cho các lệnh lặp + Biến MAX để lưu số lớn nhất + Biến MIN để lưu số nhỏ nhất
- Program MaxMin; Var i, N , MAX, MIN : integer; A : array [ 1 100 ] of integer; Begin Write (‘Nhap do dai cua day so:’); Readln (N); Writeln (‘Nhap gia tri cho cac phan tu cua day so:’); For i := 1 to N do Readln (A[i]); MAX := A[1]; MIN := A[1]; For i := 1 to N do begin if MAX < A[i] then MAX := A[i]; if MIN < A[i] then MIN := A[i]; end; Writeln (‘So lon nhat la:’, MAX); Writeln (‘So nho nhat la: ’, MIN); Readln; End.
- MAX := A[1]; MIN := A[1]; i MAX MIN For i := 1 to N do 6 6 begin 1 7 7 if MAX A[i] then MIN := A[i]; end; MAX A 6 7 5 7 6 8 5 9 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MIN
- Program MaxMin; Var i, N , MAX, MIN : integer; A : array [ 1 100 ] of integer; Begin Write (‘Nhap do dai cua day so:’); Readln (N); Writeln (‘Nhap gia tri cho cac phan tu cua day so:’); For i := 1 to N do Readln (A[i]); MAX := A[1]; MIN := A[1]; For i := 1 to N do begin if MAX < A[i] then MAX := A[i]; if MIN < A[i] then MIN := A[i]; end; Writeln (‘So lon nhat la:’, MAX); Writeln (‘So nho nhat la: ’, MIN); Readln; End.
- Bài tập: 1. Các câu lệnh sau đúng hay sai? a. Var A : array [ 1 100 ] of integer ; b. Var B : array [ 1 N ] of real ; c. Var C : array [ 1 : 100 ] of integer ; d. Var D : array [ -7 7 ] of real ;
- Bài tập: 1. Các câu lệnh sau đúng hay sai? a. Var A : array [ 1 100 ] of integer ; b. Var B : array [ 1 N ] of real ; c. Var C : array [ 1 : 100 ] of integer ; d. Var D : array [ -7 7 ] of real ;
- Bài tập: 1. Các câu lệnh sau đúng hay sai? a. Var A : array [ 1 100 ] of integer ; ➔ Var A : array [ 1 100 ] of integer ; b. Var B : array [ 1 N ] of real ;
- Bài tập: 1. Các câu lệnh sau đúng hay sai? c. Var C : array [ 1 : 100 ] of integer ; ➔ Var C : array [ 1 100 ] of integer ; d. Var D : array [ -7 7 ] of real ;
- e. Var x : array [ 10 1 ] of integer ; f. Var x : array ( -7 8 ) of real ; g. Var x : array [ 3.4 4.8 ] of real ; h. Var x : array [ 5 10.5 ] of real ; i. Var x : array [ 10,13 ] of integer ;
- Bài tập: 1. Các câu lệnh sau đúng hay sai? e. Var E : array [ 10 1 ] of integer ; ➔ Var E : array [ 1 10 ] of integer ; f. Var F : array ( -7 8 ) of real ; ➔ Var F : array [ -7 8 ] of real ;
- g. Var x : array [ 3.4 4.8 ] of real ; ➔ Var x : array [ 3 4 ] of real ; h. Var x : array [ 5 10.5 ] of real ; ➔ Var x : array [ 5 10 ] of real ; i. Var x : array [ 10,13 ] of integer ; ➔ Var x : array [ 10 13 ] of integer ;
- 3. “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai? 4. Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được hay không? Var N : integer ; A : array [ 1 N ] of real ;
- 5. Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím