Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8: Sports and games

docx 23 trang thienle22 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8: Sports and games", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_8_sports_and_games.docx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8: Sports and games

  1. UNIT 8: SPORTS AND GAMES A.VOCABULARY New words Meaning Example athlete vận động viên He is one of the most famous athletes in /ˈỉθliːt/ Argentina. (n) Anh ấy là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na. career nghề nghiệp, sự Pelé started his career as a football player at the /kəˈrɪə(r)/ nghiệp age of 15. (n.) Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bĩng đá khi ơng ấy 15 tuổi. congratulation sự chúc mừng Congratulations! I hear you won the match /kənˌɡrỉtʃuˈleɪʃn/ yesterday. (n.) Chúc mừng! Tớ nghe nĩi cậu chiến thắng trận đấu ngày hơm qua. elect lựa chọn, bầu chọn Beijing was elected to hold The 2008 Summer /ɪˈlekt/ Olympics. (v.) Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008. equipment thiết bị, dụng cụ The equipment in the gym is quite modern. /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị tại phịng tập thể dục khá là hiện đại. (n.) goggles kính (để bơi) I always wear goggles when I am swimming. /ˈɡɒɡlz/ Tớ luơn đeo kính bơi khi bơi. (n.) racket cái vợt (cầu lơng, Can I borrow your badminton racket? /ˈrỉkɪt/ quần vợt ) Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lơng của cậu (n.) được khơng?
  2. regard coi là He is regarded as the best football player of all /rɪˈɡɑːd/ time. (v.) Anh ấy được coi là cầu thủ bĩng đá giỏi nhất mọi thời đại. marathon cuộc đua ma-ra-tơng She finishes her marathon in about 3 hours. /ˈmỉrəθən/ Cơ ấy hồn thành cuộc đua ma-ra-tơng trong (n.) khoảng 3 giờ đồng hồ. Athletics Mơn điền kinh My brother wants to compete in athletics. (n) Anh trai tơi muốn thi đấu điền kinh. Gymnastics Thể dục dụng cụ My sister really likes watching gymnastics on (n) TV. Chị gái tơi thích xem thể dục dụng cụ trên TV. Weightlifting Cử tạ Weightlifting athletes must have very strong (n) muscles. Vận động viên cử tạ chắc hẳn phải cĩ cơ bắp khỏe. exhausted mệt nhồi, mệt lử The runners were exhausted when they crossed /ɪɡˈzɔːstɪd/ the finish line. (adj.) Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích. last kéo dài A football match often lasts 90 minutes. /lɑːst/ Một trận bĩng đá thường kéo dài 90 phút. (v.) ring sàn đấu (boxing) Two men are competing in the boxing ring. /rɪŋ/ Hai người đàn ơng đang thi quyền anh trên sàn (n.) đấu . B.GRAMMAR I. Thì quá khứ đơn 1. Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ. Ví dụ: I met her last summer.
  3. (Tơi đã gặp cơ ấy vào mùa hè năm ngối.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. Ví dụ: She often swimming every day last year. (Năm ngối cơ ấy đi bơi mỗi ngày.) 2. Dạng thức của quá khứ đơn. a. Với động từ “to be” (was/were) Thể khẳng định Thể phủ định I/He/She/It Was + danh từ/tính từ Was not/wasn’t + danh từ/tính Danh từ số ít từ You/We/They Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh Danh từ số nhiều tiwf/tính từ Ví dụ: Ví dụ: -He was tired. (Anh ấy đã rất -He wasn’t at school mệt.) yesterday.( Hơm qua anh ấy -They were in the room.( Họ đã khơng ở trường.) ở trong phịng.) -They weren’t in the park.(Họ khơng ở trong cơng viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was + I/He/She/It + danh từ/tính từ Yes ( No ) +I/She/He/It + was Danh từ số ít (wasn’t) Were + You/We/They Yes (No) + You/We/They + Danh từ số nhiều were (weren’t) Ví dụ: -Were they tired yesterday? ( Hơm qua họ đã mệt phải khơng?  Yes, they were/No, they weren’t. -Was he at home?  Yes, he was/No, he wasn’t Lưu ý: Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tơi) để đáp lại. b.Với động từ thường (Verbs/V) Thể khẳng định Thể phủ định
  4. I/You/We/They + V-ed I/You/We/They +did not/didn’t + Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều V nguyên mẫu He/She/It He/She/It Danh từ số ít Danh từ số ít Ví dụ: Ví dụ: -She went to school -My mum didn’t by me a yesterday.( Hơm qua cơ computer last year. ( Mẹ ấy đã đi học.) tơi đã khơng mua cho tơi -He worked in this bank máy tính mới năm ngối.) last year.( Năm ngối -He didn’t met me last anh ấy đã làm việc ở night.( Anh ấy khơng gặp ngân hàng.) tơi tối qua.) -Mr. Nam didn’t watch TV with me.(Ơng Nam đã khơng xem TV với tơi.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/You/We/They +V nguyên Yes I/You/We/They/Danh từ Did. Danh từ số nhiều mẫu? số nhiều He/She/It Danh từ số ít No He/She/It/Danh từ số ít Didn’t Ví dụ: -Did she work there?( Cĩ phải cơ ấy làm việc ở đĩ khơng?) Yes she dis/No she didn’t -Did you go to Hanoi last month? ( Cĩ phải bạn đi Hà Nội tháng trước khơng?) Yes, I did/No, I didn’t c.Wh-question Khi đặt câu hỏi cĩ chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta khơng dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V?
  5. Ví dụ: Ví dụ: -Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) -What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì -They were in the playground. (Họ ở trong vào cuối tuần?) sân chơi.) -He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.) 3. Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì quá khứ đơn thường cĩ sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như: -yesterday (hơm qua) -last night/week/month/ (Tối qua/tuần trước/tháng trước/ ) -ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần ) -in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990) -when: khi (trong câu kể) 4. Cách thêm –ed vào sau động từ a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuơi –ed. Dưới đây là các quy tắc khi thêm đuơi –ed vào động từ. Thêm “ed” vào đằng sau hầu Ví dụ Want – wanted Finish – finished hết các động từ Look - looked Help - helped Động từ kết thúc bằng đuơi Ví dụ Live - lived Agree - agreed “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ Love - loved Believe - believed việc thêm “d” vào cuối độn từ. Đối với động từ tận cùng là Ví dụ Play - played Study - studied “y” Stay - stayed Worry – worried + Nếu trước “y” là một Enjoy - ẹnoyed Marry – married nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường. + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed” Động từ một âm tiết, tận cùng Ví dụ Stop – stopped Fit - fitted bằng một nguyên âm + một Plan - planned phụ âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm “ed” b. Động từ bất quy tắc - Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lịng)
  6. Ví dụ: V V- ed Nghĩa go went Đi have had Cĩ Teach taught Dạy buy bought mua drink drank Uống BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN: Bài 1:Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed Meet (gặp) met Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) helped Drive (lái xe) Speak (nĩi) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khĩc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua) Bài 2: Điền was/were vào chỗ trống: 1. The teacher___nice. 2. The students___clever. 3. But one student___in trouble. 4. We___for him. 5. He___nice though. 6. I___Canberra last spring. 7. We___at school last Saturday. 8. Tina___at home yesterday. 9. He___happy.
  7. 10. Robert and Stan___Garry’s friends. 11. You___very busy on Friday. 12. They___in front of the supermarket. 13. I___in the museum. 14. She___in South Africa last month. 15. Jessica and Kimberly___late for school. Bài 3:Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) 1. (+)He wrote a book. (-)_He didn’t write a book (?)_Did he write a book? 2. (+)She was my boss. (-) She was not my boss. (?) Was she your boss? 3. (+) ___ (-)They didn’t build a new house. (?)___ 4. (+) ___ (-)I wasn’t at the concert last Sunday. (?)___ 5. (+) ___ (-)___ (?)Did you buy clothes in this clothes shop? 6. (+) ___ (-)___ (?)Were they born in Korea? 7. (+)He swam in the lake. (-)___ (?)___ 8. (+)We were at the gym last week. (-)___ (?)___ 9. (+) ___ (-)She didn’t go to her office by car. (?)___ 10. (+) ___ (-)He wasn’t a good buy. (?)___
  8. Bài 4. Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống 1.They___the bus yesterday. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 2. My sister___home last night. A. comes B. come C. came D. was come 3. My father___tired when I ___ home. A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got 4. What___you___two days ago? A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do 5.Where___your family___on the summer holiday last year? A. do – go B. does – go C.did – go D. did – went 6. We___David in town a few days ago. A. did see B. was saw C. did saw D. saw 7. It was cold, so I___ the window. A. shut B.was shut C. am shut D.shutted 8. I___to the cinema three times last week. A.was go B. went C. did go D.goed 9.What___you___last weekend? A.were/do B.did/did C.did/do D.do/did 10.The police___on my way home last night. A. was stop B.stopped C.stops D.stopping 11. The film wasn’t very good. I___ it very much. A.ẹnjoyed B.wasn’t enjoy C.didn’t ẹnjoyed D. didn’t enjoy 12.The bed was very uncomfortable. I___sleep very well. A.didn’t B.did C.wasn’t D.not 13. The window was opened and a bird___into the room. A.fly B. flew C. was flew D.did fly 14. I___a lot of money yesterday. I___an expensive dress. A.spend/buy B.spent/buy C.spent/bought D.was spent/bought. Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn: Teach cook want spend ring Be sleep study go write 1. She went .out with her boyfriend last night. 2. Laura .a meal yesterday afternoon. 3. Mozart .more than 600 pieces of music. 4. I .tired when I came home.
  9. 5. The bed was very comfortable so they .very well. 6. Jamie passed the exam because he .very hard. 7. My father .the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave .to make a fire but there was no wood. 9. The little boy .hours in his room making his toys. 10. The telephone .several times and then stopped before I could answer it. Bài 6: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn: 1. We move to a new house. -> We moved to a new house. 2. They bring a sandwich. -> They brought a sandwich. 3. He doesn’t do the homework. -> He didn’t do the homework. 4. They sell cars. . . . . . . . . . . 5. Does he visit his friends? . . . . . . . . . . 6. She buys a book. . . . . . . . . . . 7. The teacher punishes the boy. . . . . . . . . . . 8. The little girl laughs at the beggar. . . . . . . . . . . 9. They know it. . . . . . . . . . . 10. He does not tell the lie. . . . . . . . . . . 11. They do not wait for anybody. . . . . . . . . . . 12. Who teaches you English? . . . . . . . . . . 13. The mansons build the house. . . . . . . . . . . 14. They invite us to their party. . . . . . . . . . . 15. His manners disgust me. . . . . . . . . . .
  10. 16. She sings a lovely song. . . . . . . . . . . 17. It is time to start. . . . . . . . . . . 18. He wants to kill the snake. . . . . . . . . . . 19. His conduct surprises me. . . . . . . . . . . 20. I want you to come with me. . . . . . . . . . . Bài 7: Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa vào gợi ý trong ngoặc: 1. What did he win? (the race) -> He won the race. 2. What did he eat? (spaghetti) . . . . . . . . . . 3. What time did the film finish? (at ten o’clock) . . . . . . . . . . 4. How did he feel? (happy) . . . . . . . . . . 5. What did he look at? (the stars) . . . . . . . . . . 6. Where did they go? (to the cinema) . . . . . . . . . . 7. What did he watch on TV? (cartoons) . . . . . . . . . . 8. What time did he get up? (at seven) . . . . . . . . . . 9. What did she play? (basketball) . . . . . . . . . . 10. Where did she walk? (to school) . . . . . . . . . . 11. Who did he see? (Maria) . . . . . . . . . . 12. Where did he have breakfast? (in the garden) . . . . . . . . . . 13. What did they want? (some chicken) . . . . . . . . . .
  11. 14. When did they arrive? (in the morning) . . . . . . . . . . Bài 8: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn: 1. Yesterday, I (go) . to the restaurant with a client. 2. We (drive) .around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 3. When he (arrive) .at the restaurant, the place (be) .full. 4. The waitress (ask) .us if we (have) .reservations. 5. I (say) .that he would come. 6. The waiter (tell) .us to come back in to hours. 7. My client and I slowly (walk) .back to the car. 8. We (stop) . at the grocery store and (buy) .some cakes. 9. My sister (get) .married last month. 10. Daisy (come) .to her grandparents’ house 3 days ago. 11. My computer (be) .broken yesterday. 12. He (buy) .me a big teddy bear on my birthday last week. 13. My friend (give) .me a bar of chocolate when I (be) .at school yesterday. 14. My children (not do) .their homework last night. 15. You (live) .here five years ago? 16. They (watch) .TV late at night yesterday. 17. (Be) .your friend at your house last weekend? 18. They (not be) .excited about the film last night. 19. Where (spend/you) .your last holiday? 20. I (visit) .lots of interesting places. I (be) .with two friends of mine. II. Câu mệnh lệnh (Imparatives) 1. Định nghĩa - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đĩ. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. - Câu mệnh lệnh luơn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể (khơng cĩ “to”) của động từ. 2.Cấu trúc Dạng Khẳng định Phủ định Cấu trúc Verb (động từ) + object (tân Don’t verb + ngữ) object/preposition Verb + prepositional (giới từ) Ví dụ - Open the door (Hãy mở - Don’t open the window.
  12. cửa ra) (Đừng mở cửa sổ.) - Close the door (Hãy đĩng - Don’t cry (Đừng khĩc.) cửa lại) - Don’t stand up. (Đừng - Come in. (Mời vào) đứng dậy.) -Sit down (Mời ngồi xuống). Lưu ý Cĩ thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, cĩ thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Ví dụ: -Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.) - Please stand up. (Xin mời đứng dậy) - Don’t make noise, please. (Làm ơn đừng làm ồn.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 9: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định và ngược lại 1. Go straight. -> Don’t go straight. 2. Pass the bank. . . . . . 3. Cross the road. . . . . . 4. Turn left. . . . . . 5. Walk to the corner. . . . . . 6. Look at the map. . . . . . 7. Don’t let them stop. -> Let them stop. 8. Don’t go tomorrow. . . . . . 9. Don’t have a shower. . . . . . 10. Don’t jump up now. . . . . . 11. Don’t play the piano.
  13. . . . . . 12. Don’t be careful. . . . . . Bài 10: Hồn thành các câu sau bằng cách điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống: Turn left Stop the car Help me! Have Don’t listen Pass Don’t be late Open Come Catch Take Come in Don’t wait Don’t forget 1. Don’t wait . for me. I’m not coming tonight. 2. . . .with you. It’s raining. 3. . . .a rest. You look tired. 4. . . .at the end of the street. 5. . . I can’t swim. 6. . . .to take your passport. 7. . . There is a mouse in the road. 8. . . . to my cocktail party, please. 9. . . . your book at page 15. 10. . . . the salt, please. 11. . . . to that record. It’s terrible. 12. . . The train leaves at 8 o’clock. 13. . . . and have a glass of lemonade. 14. . . . the first train in the morning. Bài 11: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn: 1. Go . .upstairs. (to go) 2. . .in this lake. (not/to swim) 3. . .your homework. (to do) 4. . .football in the yard. (not/to play) 5. . .your teeth. (to brush) 6. . .during the lesson. (not/to talk) 7. . .the animals in the zoo. (not/to feed) 8. . .the instructions. (to read) 9. . .late for school. (not/to be) 10. . .your mobiles. (to switch off) 11. . .our brother. (to ask) 12. . .a pencil. (not/to use) 13. . .up. (to hurry) 14. . .quiet. (to be)
  14. 15. . .the police. (not/to call) 16. . .your beds. (to make) 17. Please . . (to mind) 18. . .dad about my accident. (not/to tell) 19. Please . .in this room. (not/ to smoke) 20. Let’s . .her mother in the kitchen. (to help) Bài 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hồn chỉnh: 1. use/umbrella/do not/my/him/let. . . . . . . . . . . 2. first/the/take/on/right/the/tunning! . . . . . . . . . . 3.tell/things/me/such/don’t! . . . . . . . . . . 4. that/./Don’t/like/speak . . . . . . . . . . 5. attention/pay/to/Don’t/her. . . . . . . . . . . 6. too/fast./Don’t/drive . . . . . . . . . . 7. doors/./Close/the . . . . . . . . . . 8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your . . . . . . . . . . Bài 13: Chọn và ghép cụm từ ở cột A với cột B sao cho tạo thành câu mệnh lệnh hồn chỉnh, sau đĩ viết lại câu: Cột A Cột B 1. Don’t accept The door to Mike 2. Brush your teeth To bring the CDs 3. Turn off the light Candies from strangers 4. Don’t step Before you go to bed 5. Bring your dictionaries Adult programmes 6. Don’t open When you go to bed to save energy 7. Don’t watch For languauge arts class 8. Don’t forget On the lawn 1. . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . .
  15. 3. . . . . . . . . . 4. . . . . . . . . . 5. . . . . . . . . . 6. . . . . . . . . . 7. . . . . . . . . . 8. . . . . . . . . . III. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) 1.Định nghĩa Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Trạng từ chỉ tần suất Cụm trạng từ chỉ tần suất 100%: always (luơn luơn) Every (day/week/month/year ): mỗi 80-99% : usually (thường xuyên) ngày/tuần/tháng/năm ; once a week (một 60-79% : often (thường thường) lần một tuần); twice a week (một tuần hai 40-59%: sometimes (thỉnh thoảng); lần); three times a month (ba lần một occasionally (thỉnh thoảng) tháng) 1-39% : seldom (hiếm khi) ; rarely (ít khi) 0% : never (khơng bao giờ) Các trạng từ này dùng để trả lời cho câu hỏi “How often” Ví dụ: -How often do you go to the cinema? (Bạn cĩ đin xem phim thường xuyên khơng?) => I sometimes go to the cinema. (Tơi thính thoảng đi xem phim.) 2.Vị trí của trạng từ chỉ tần suất a. Đứng sau động từ “to be” Ví dụ: - Lan is never late for school. (Lan khơng bao giờ trễ học.) - They are sometimes at home. (Họ thình thoảng ở nhà.) b. Đứng trước động từ thường Ví dụ: - I usually go to work at 7a.m (Tơi thường xuyên đi làm vào lúc 7 giờ.) - She often does the housework everymorning. (Cơ ấy thường xuyên làm việc nhà vào mỗi sáng.)
  16. - They always come to class on time. (Họ luơn luơn tơi lớp đúng giờ.) c.Đứng giữa trợ động từ (do, does ) và Ví dụ: động từ thường - I don’t usually watch TV every morning. (Tơi khơng thường xuyên xem tivi vào buổi tối.) - He doesn’t often see her. ( Anh ấy khơng thường xuyên học cơ ấy.) - They don’t always do their exercises. (Họ thường khơng làm bài tập của mình.) d. Nằm ở cuối câu Ví dụ: - I go to the park every weekend. (Tơi thường đi tới cơng viên mỗi cuối tuần.) - He travels to Ha Long Bay twice a year. ( Anh ấy đi Vịnh Hạ Long hai lần một năm) - They meet their parents four times a month.(Họ gặp bố mẹ của mình một tháng bốn lần.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 14: Điền trạng từ chỉ tần suất thích hợp vào chỗ trống: Ví dụ: (100 percent) My friend .always .wears a hat. 1. (100 percent) Selina and Rick . .go to the beach on summer weekends. 2. (0 percent) They . .stay at home. 3. (40 percent) . .they bring their dog. 4. (80 percent) They . .go to the beach. 5. (20 percent) They . .take the train. 6. (60 percent) They . .friends with them. 7. (20 percent)They . They like to sit in the sun. 8. (100 percent) Antonia and Tomas . .stay in the city. 9. (80 percent) They . .eat dinner at home. 10. (20 percent) They . .eat dinners at restaurants. 11. (0 percent) They . .eat at a very expensive restaurants. 12. (40 percent) . .Tomas will cook dinner, but (80 percent) . . not. Bài 15: Đặt trạng từ vào đúng vị trí trong các câu dưới đây: 1. We play soccer in the street. (never) -> We never play soccer in the street.
  17. 2. My father is busy on Sundays. (always) . . . . . . . . . . 3. He sends me a present. (sometimes) . . . . . . . . . . 4. They don’t go swimming in winter. (often) . . . . . . . . . . 5. The children are interested in computer games. (usually) . . . . . . . . . . 6. He listens to the radio. (often) . . . . . . . . . . 7. They read a book. (sometimes) . . . . . . . . . . 8. Pete gets angry. (never) . . . . . . . . . . 9. Tom is very friendly. (seldom) . . . . . . . . . . 10. I take sugar in my coffee. (rarely) . . . . . . . . . . Bài 16: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau: 1. My sister is punctual always. => . . . . . . . . . 2. David sometimes is a bit sad. => . . . . . . . . . 3. Our teacher gives often us a lot of homework. => . . . . . . . . . 4. We write usually our compositions for the English class. => . . . . . . . . . 5. She is late to work never. => . . . . . . . . . 6. Hardly ever I go to the cinema. => . . . . . . . . . 7. We revise for our tests usually. => . . . . . . . . .
  18. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 17: Hồn thành câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn: 1. It/be/cloudy/yesterday. . . . . . . . . . . 2. In 1990/we/move/to another city. . . . . . . . . . . 3. When/you/get/the first gift? . . . . . . . . . . 4. She/not/go/to the church/five days ago. . . . . . . . . . . 5.How/be/he/yesterday? . . . . . . . . . . 6. Mr. and Mrs James/come back home/and/have/dinner/late/last night? . . . . . . . . . . 7. They/happy/last holiday? . . . . . . . . . . 8. How/you/get there? . . . . . . . . . . 9. I/play/football/last/Sunday. . . . . . . . . . . 10. My/mother/make/two/cakes/four/days/ago. . . . . . . . . . . 11. Tyler/visit/his/grandmother/last/month. . . . . . . . . . . 12. Joni/go/zoo/five/days/ago. . . . . . . . . . . 13. We/have/fun/yesterday. . . . . . . . . . . 14. My/father/not/at the office/the day/before yesterday. . . . . . . . . . . 15. Janet/miss/the/bus. . . . . . . . . . . 16. She/tidy/her room. . . . . . . . . . . 17. Nancy/watch/not/television. . . . . . . . . . . 18. She/read/a book.
  19. . . . . . . . . . . 19. It/not/be/cold. . . . . . . . . . . 20. They/be/late for the interview. . . . . . . . . . . Bài 18: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn: Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) .young. Her father (marry) .again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) .a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) .her away instead, and she (take) .refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) .with the dwarfs and took care of thm and they (love) .her dearly. Then one day the talking mirror (tell) .the evil queen that Snow White was still alive. She (change) .herself into a witch and (make) .a poisoned apple. She (go) .to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) .her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) .her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) .married and lived happily ever after. Bài 19: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn: 1. She . .(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much. 2. My father usually . .(like) his steak well-done. 3. The dog . .(eat) its toy last night. 4. The policeman . .(talk) to the burglar yesterday. 5. . .(you/have) a test last week? 6. I often see her mother but she never . .(speak) to me. 7. The gentleman . .(speak) to his servant 2 hours ago. 8. The kangaroo always . .(carry) its baby. 9. My friend . .(talk) a lot everyday. 10. The man . .(drive) to the supermarket last weekend. 11. My brothers . .(leave) for England last week. 12. My sisters . .(leave) for Endlang every year in June. 13. I don’t like that man because he often . .(laugh) at me. 14. Her sister never . .(smoke). 15. The cats usually . .(leave) its basket when it is hungry. 16. Mrs.Trang (teach) . .us English last year. 17. Daisy (wear) . .a very beautiful dress last night. 18. Nhung (write) . .to her grandparents very often last year. 19. The teacher usually (give) . .the students a lot of homework on the weekend.
  20. Bài 20: Chọn đáp án đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: 1. Did you buy a lot of souvenirs in Hanoi, Nga? A. I bought a lot of souvenirs in Hanoi. B. I did C. Yes, I bought D. Yes, I did 2. Where did you go during your summer vacation, Mai? A.Yes, I went to Hanoi B. No, I didn’t got to Hanoi C. I went to Hue D. I went there with my mother. 3. Who went to the zoo with you last weekend, Nam? A. My father B. I went to the zoo. C. My father went to D. My father do. 4. When did you visit the Ngoc Son Temple, Mai? A. On Sundays B. Next Sunday C.Last Sunday D. Every Sunday 5. What did Ha make for herself last night? A. She made a nice dress. B. She makes a nice dress C. She is making a nice dress. D. She will make a nice dress. Bài 21: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau: 1. We used to playing marbles many years ao. 2. He didn’t used to stay up late. 3. What do you di yesterday? 4. We go swimming with our parents last week. 5. My sister is born in 1970. 6, Childs often receive toys and cakes from Santa Claus at Christmas. 7. They usually get up early at the morning. 8. How often do you takes a nap? 9. It is often rains in winter. Bài 22: Tom đang viết thư gửi đến một người bạn. Đặt động từ đã cho vào khoảng trống: Open forget come be bring Have turn wait make 36, Sea Parade Liverpool Dear John, Come and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1) .to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house. When you get to the crossroads in the town, (2) .right and drive to the end of the road. (3) .careful because it is a dangerous road!(4) .some warm with you because it is cold in the
  21. evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5) .for me. The key to the house is under the big white stone in the garden. (6) .the front door and (7) .yourself a cup of tea in the kitchen! (8) .a good journey! Best wishes, Tom Bài 23: Hãy viết các câu sau ở dạng câu mệnh lệnh sao cho nghĩa khơng đổi: Eg: You must do your homework. – Do your homework! 1. You must listen to your teachers. . . . . . . . . . . 2. You mustn’t be noisy. . . . . . . . . . . 3. You mustn’t cheat. . . . . . . . . . . 4. You must sit at your desk. . . . . . . . . . . 5. You musn’t be late. . . . . . . . . . . 6. You must write tests. . . . . . . . . . . 7. You mustn’t bully your classmates. . . . . . . . . . . 8. You must pay attention. . . . . . . . . . . 9. He should have a job. . . . . . . . . . . 10. We musn’t stop now. . . . . . . . . . . 11. You must go to bed. . . . . . . . . . . 12, You should get up early. . . . . . . . . . . 13. You mustn’t stand here. . . . . . . . . . . 14. She can have a drink. . . . . . . . . . . 15. They must clean the carpet.
  22. . . . . . . . . . . 16. We needn’t wait for him. . . . . . . . . . . 17. We must have a shower first. . . . . . . . . . . 18, You can’t park in this street. . . . . . . . . . . 19. You must be here soon. . . . . . . . . . . 20. They should taste this cake. . . . . . . . . . . Bài 24: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh: 1. does/always/my mother/the grocery shopping. . . . . . . . . . 2. cooks/always/dinner/my father. . . . . . . . . . . 3. my mother/the dishes/usually does. . . . . . . . . . . 4. the dishes/sometimes/do/I . . . . . . . . . . 5. does/my brother/seldom/antthing. . . . . . . . . . . 6. lazy/he/always/is. . . . . . . . . . . 7. we/watch/often/TV/after dinner. . . . . . . . . . . 8. are/Dan’s students/on time/usually. . . . . . . . . . . 9. rarely/Olympic/British/win/athlete/medals. . . . . . . . . . . 10. students/their/homework/usually/The/do. . . . . . . . . . .