Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 11, Unit 2: At school. Lesson 5: C2+3 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 11, Unit 2: At school. Lesson 5: C2+3 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_anh_lop_6_period_11_unit_2_at_school_lesson.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 11, Unit 2: At school. Lesson 5: C2+3 - Năm học 2011-2012
- Welc om e to o u r E Class 6A n g l i s h l e s s o n
- Warm up
- Listen and fill in the missing words: 1. I’m a .student 2. This is my school 3.That’s my class 4.This is my .classroom 5. Is that your teacher ? Yes. That’s my teacher.
- Tuesday, September 13th 2011 Unit 2: AT SCHOOL Period 11: C ( 2, 3) My school
- I. New words: - a door (n): cửa ra vào - a window (n): cửa sổ - a board (n): bảng - a clock (n): đồng hồ treo tường - a waste basket (n):thùng rác - a school bag (n): cặp sách - a pencil (n): bút chì - a pen (n): bút mực - a ruler (n): cây thước kẻ - an eraser (n): cục tẩy
- This is a door
- This is a window
- This is a board
- a clock
- a waste basket
- a school bag
- a pencil a pen
- a ruler
- an eraser
- Rub out and remember: - a door (n): - a window (n): - a clock (n): - a waste basket (n): - school bag (n): - a pencil (n): - a pen (n): - a ruler (n): - an eraser (n):
- II. Grammar structure: 1. What is this? It’s 2. What is that? a door It’s * This : đây * That : kia an eraser
- III. Practice with a partner: 1. What is this? It’s a 1.2. WhatWhat isis thisthat?? 2. What is that? It’s It’saIt’s It’sIt’swaste aa It’sa schoolbaganawindow boadpenclock aeraserbasket ruler. It’s an
- Note: article a / an Mạo từ bất định a/an được dùng với một danh từ số ít đếm được a được dùng với một danh bắt đầu bằng một phụ âm Example: It’s a door It’s a pen an được dùng với một danh bắt đầu bằng một nguyên âm: ( a, e, i, o, u.) Example: It’s an eraser It’s an apple
- *Complete the sentences with a or an 1.It is book. 1.It is a book 2.This is pencil. 2.This is a pencil 3.It is ice-cream 3.I eat an ice-cream 4.That is eraser. 4.That is an eraser. 5.It is board. 5.It is a board. 6.This is clock. 6.This is a clock. 7.That is door. 7.That is a door.
- Tuesday, September 13th 2011 Unit 2: AT SCHOOL II. Grammar: Period 11: C ( 2, 3) My school 1. What is this? •It’s a I. New words: 2. What is that? •It’s an - a door (n): cửa ra vào III. Practice with a partner : - a window (n): cửa sổ 1. What is this? •It’s a door - a board (n): bảng 2. What is that? •It’s an eraser - a clock (n): đồng hồ treo tường *Note: - a waste basket (n): thùng rác - a school bag (n): cặp sách •Mạo từ bất định a/an được dùng với một danh từ số ít đếm được. - a pencil (n): bút chì - a được dùng với một danh bắt đầu bằng - a pen (n): bút mực một phụ âm. - a ruler (n): cây thước kẻ - an được dùng với một danh bắt đầu bằng - an eraser (n): cục tẩy một nguyên âm: ( A, E, I, O, U)