Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries

pptx 15 trang thienle22 7810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_8_unit_8_english_speaking_countries.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries

  1. Teacher: Ngo Thanh Thuy
  2. 1 THE USA 2 ENGLAND 3 NEW ZEALAND 4 AUSTRALIA
  3. Friday, April 10 th, 2020 REVISION UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES Teacher: Ngo Thanh Thuy
  4. I . VOCABULARY: Ex 1: Match the words with the definitions.
  5. Ex 2. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
  6. II. GRAMMAR: PRESENT TENSES Thỡ Cụng thức Cỏch sử dụng HTĐ (+)I/You/We/ They+ V. Thỡ hiện tại đơn diễn tả hành động thường xuyên He/She/ It + Vs/es. xảy ra, hoặc thúi quen hay qui luật tự nhiờn. Ves (V tận cựng là: o, x, s, ch, sh) Thường đi với các từ: always, often, sometimes, (- ) I/You/We/They + don’t + V. usually, rarely, never, every day, every week, He/She/ It + doesn’t+ V. Once a week, twice a week, three times a week (?) Do + I/you/we/they + V? in the morning, evening on Mondays, (Wh-) Does+ he/she/it+ V? * Thỡ hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi núi về thời gian biểu, chương trỡnh, lịch trỡnh (đối với cỏc phương tiện vận chuyển cụng cộng, lịch chiếu phim.) HT (+) S + am/is/are+ Ving Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. TD (-)S + am/is/are+ not+Ving Thường đi với: now, at the moment, at present, (?)(Wh-) +am/is/are + S + Ving? Look!, Listen! HT (+) S + has/ have+ Vpp Diễn tả hành động bắt đầu từ quỏ khứ, kết thỳc ở * Vpp: Ved/ V cột 3 hiện tại, kết quả vẫn cũn tồn tại ở hiện tại. Đi với: HT (-)S + has/ have+not+ Vpp How long, for, since, yet, already, ever, never, lately, (?)(Wh-) + has/ have+S + Vpp? recently, just, yet, up to now, since then
  7. Ex 3. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets. faces doesn’t set has won has done is are trying
  8. Ex 4: Use the present simple? simple future? 1. The film Spider Man starts at 8:30 pm tonight. (start) 2. We will go to Hue next month. (go) 3. I don’t remember your email address. (not/ remember) 4. Why don’t you lend me your car? (you/not/ lend) 5. I will try to help you. (to try) 6. The football match( start) starts at 5 p.m . 7. On Friday, I (have) have English. 8. The train (leave) leaves Plymouth at 11.30 and (arrive) arrives in London at 14.45. 9. Mark: What time does your train (leave) leave tomorrow? Sarah: Seven twenty-three in the morning. It (get) gets into Paris at eleven twenty-three. 10. The flight (depart) departs from Da Nang at 10:50 and (arrive) arrives in Taipei at 14:30. CHÚ í: 1, thỡ tương lai đơn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai khi khụng cú kế hoạch hay quyết định làm gỡ nào trước khi chỳng ta núi. Chỳng ta ra quyết định tự phỏt tại thời điểm núi. 2, Thỡ hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi núi về thời gian biểu, chương trỡnh, lịch trỡnh (đối với cỏc phương tiện vận chuyển cụng cộng, lịch chiếu phim.)
  9. III. READING:
  10. floatplanes Midnight Sun dogsled
  11. (It has coastlines facing both the Arctic Ocean and the Parcific Ocean.) V (That’s four lakes per person living there.) V V (The only way to get in and out is by air, on foot or by dogsled.)
  12. (In summer, the sun does not set for nearly three months.) V (Alaska is perhaps the most amazing state in the USA.) A state in the USA. (That’s why Lake Hood Seaplane Base. Nearly two hundred floatplanes At Lake Hood Seaplane Base. take off and land on the water of this airport every day.) (In summer, the sun does not set for nearly three months.) Because the sun can be seen for three months in summer. (All Alaskans take special pride in their beautiful and unique state.) They are (feel) proud. pride(n) / proud (adj): tự hào
  13. Wrap up 1, Review the words on topic “English speaking countries” 2, Review present tenses 3, Practice reading
  14. Homework 1, Remember how to use present tenses 2, Do exercises again