Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 9: Review grammar 1: WH - Questions

ppt 14 trang thienle22 5860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 9: Review grammar 1: WH - Questions", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_7_unit_9_review_grammar_1_wh_questions.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 9: Review grammar 1: WH - Questions

  1. By: Mrs. Snow
  2. Match the festivals and the pictures. Tet Easter Christmas Carnival Buffalo-fighting Halloween Water Festival Ghost Day 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ 7. ___ 8. ___
  3. - celebrate (v) kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm - celebration (n) sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm - celebratory (adj) mang tính kỷ niệm - festival (n) lễ hội - festive (a) mang tính lễ hội, có tính lễ hội - parade (n, v) diễu hành, cuộc diễu hành - perform (v) biểu diễn - performer (a) người biểu diễn - performance (a) màn biểu diễn
  4. - celebrate (v) kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm - celebration (n) sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm - celebratory (adj) mang tính kỷ niệm - festival (n) lễ hội - festive (a) mang tính lễ hội, có tính lễ hội - parade (v, n) diễu hành, cuộc diễu hành - perform (a) biểu diễn - performer (a) người biểu diễn - performance (a) màn biểu diễn
  5. Stress in two-syllable words Type of word General rule Exceptions most stress on the a'sleep nouns and first syllable a'broad adjectives e.g. 'country ma'chine stress on the 'copy second syllable 'differ most verbs 'happen e.g. re'ceive (two-syllable verbs ending in er / en)
  6. 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. gather picture relax artist enjoy hotel lovely describe rename famous Stress on 1st Stress on 2nd syllable syllable
  7. TỪ ĐỂ HỎI Ý NGHĨA SỬ DỤNG What Cái gì, vật gì, con gì, Which Câu hỏi lựa chọn: cái nào When Câu hỏi về thời gian: Khi nào? Where Câu hỏi về địa điểm, nơi chốn: Ở đâu? Who Câu hỏi về người: Là ai? Ai? (Làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong câu) Whom Câu hỏi về người: Ai? (Làm tân ngữ trong câu) Whose Câu hỏi về sự sở hữu: Của ai? Why Câu hỏi lý do: Tại sao? How Câu hỏi về đặc điểm, tính chất, cách thức: Như thế nào? Câu hỏi về giá cả hoặc số lượng đối với những danh từ không đếm How much được How many Câu hỏi về số lượng đối với những danh từ đếm được How often Câu hỏi về tần suất Câu hỏi về mức độ của tính từ đi kèm VD: How old: Bao nhiêu tuổi How far: Bao xa How + adj How tall: Cao bao nhiêu
  8. I. Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân 1.Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. 2.Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. 3.Nếu trong câu: •Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi. Eg: They play football everyday. => What do they play everyday? •Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi: Eg: She is planting trees now. => What is she planting now? •Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau: a. I, We => You b. me, us => you c. mine, ours => yours d. my, our => youre. e. some => any
  9. 1. The dictionary is 200,000 dong. 2. She went to the doctor because she was sick. 3. It took her three hours to finish the composition. 4. I need a phone card to phone my parents. 5. The dress looked very nice.
  10. 6. He taught English in the high school. 7. They are planting some roses in the garden. 8. My favorite subject is Math. 9. Yes, he is. (He is good at drawing) 10. I go to the movies twice a week.
  11. 1. How much is the dictionary? 2. Why did she go to the doctor? 3. How long did it take her to finish the composition? 4. Why do you need a phone card? 5. How does the dress look? 6. What did he do in the high school? 7. How many roses in the garden are they planting? 8. What is your favorite subject? 9. Is he good at drawing? 10. How often do you go to the movies?
  12. - Learn the new words by heart. - Practice pronunciation “Stress in two-syllable words” again. - Do exercises B1,2,3,4,5 in workbook (page 18,19). -