Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 8: Films - Review 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 8: Films - Review 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_7_unit_8_films_review_1.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 8: Films - Review 1
- Good Afternoon Everybody Class 7 WELl COME TO OUR CLASS
- Friday, April 11th ,2020 Unit 8: Films Review 1
- Unit 8: Films I. Vocabulary 1. Types of films: 2. - ed and - ing adjectives: II. Pronunciation: Sounds: /t/, /d/, /id/ III. Grammar: 1. Connectors: although, despite/ in spite of: (mặc dự, cho dự) 2. Connectors: however and nevertheless: (tuy nhiờn)
- I. VOCABULARY 1. Types of films: Matching 1. Comedy a. Phim khoa học viễn tưởng 2. Animation b. Phim hồi hộp 3. Science fiction c. Phim hài lóng mạn 4. Thriller d. Phim hoạt hỡnh 5. Romantic comedy e. Phim hài 6. Documentary g. Phim kinh dị 7. Horror h. Phim lịch sử 8. Action movie i. Phim thể thao 9. Historical film j. Phim hành động 10. Sports film k. Phim tài liệu
- Unit 8: Films 2. - ed and - ing adjectives: Eg: The film that I watched Eg: I’m interested in the film on TV last night that I watched on TV last night. is interesting. (Tụi rất thớch thỳ với bộ phim tụi (Bộ phim tụi đó xem trờn đó xem trờn TV tối qua.) TV tối qua rất thỳ vị.) Tớnh từ INTERESTED diễn tả Tớnh từ INTERESTING diễn cảm nhận của con người về bộ tả tớnh chất của bộ phim. phim. Tớnh từ đuụi -ING dựng để Tớnh từ đuụi -ED dựng để diễn miờu tả tớnh cỏch, tớnh tả cảm xỳc, cảm nhận của con chất, đặc điểm của người, người, con vật về một sự vật, sự vật, hiện tượng.- (Mang hiện tượng, sự việc nào đú. – tớnh chủ động) (Mang tớnh bị động)
- II. Pronunciation: Sounds: /t/, /d/, /id/ Cú 3 cỏch phỏt õm đối với đuụi “ed” của động từ: 1- Phỏt õm là /id/ Động từ cú phỏt õm cuối là /t/ hoặc /d/ (cỏc từ cú õm tận cựng là t, d) Ex: Want /wɒnt/ → wanted /wɒntid/ Decide /dɪˈsaɪd/ → decided /dɪˈsaɪdid/ Interest /ˈɪn.trəst/ → interested /ˈɪn.trəstid/ Permit /pəˈmɪt/ → permitted /pəˈmɪtid/
- II. Pronunciation: Sounds: /t/, /d/, /id/ Cú 3 cỏch phỏt õm đối với đuụi “ed” của động từ: 2- Phỏt õm là /t/ Động từ cú phỏt õm cuối là cỏc õm vụ thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, /∫/, /t∫/ (cỏc từ cú õm tận cựng là p, k, gh, s, sh, ch) Ex: Stop /stɒp/ → stopped /stɒpt/ Laugh /lɑːf/ → laughed /lɑːft/ Brush /brʌʃ/ → brushed /brʌʃt/ Work /wɜːk/ → worked /wɜːkt/ Watch /wɒtʃ/ → watch /wɒtʃt/
- II. Pronunciation: Sounds: /t/, /d/, /id/ Cú 3 cỏch phỏt õm đối với đuụi “ed” của động từ: 3- Phỏt õm là /d/ Động từ cú phỏt õm cuối là cỏc õm hữu thanh (cỏc phụ õm cũn lại): /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/ và cỏc từ kết thỳc bằng nguyờn õm như: u, e, o, a, i. Ex: Play /pleɪ/ → played /pleɪd/ Allow /əˈlaʊ/ → allowed /əˈlaʊd/ Return /rɪˈtɜːn/ → returned /rɪˈtɜːnd/ Agree /əˈɡriː/ → agree /əˈɡriːd/ Angry /ˈổŋ.ɡri/ → angried /ˈổŋ.ɡrid/ Judge /dʒʌdʒ/ → judged /dʒʌdʒd/
- III. GRAMMAR: 1. Connectors: although, despite/ in spite of:(mặc dự, cho dự) - Chỳng ta sử dụng: although, despite/ in spite of để thể hiện sự tương phản giữa hai hành động trong cựng một cõu. - Chỳng ta sử dụng although trước một mệnh đề: Although + S + V Ex: Although he is so young, he performs excellently. - Chỳng ta sử dụng despite/ in spite of trước một danh từ hay một cụm danh từ: despite/ in spite of + Noun/ noun phrase Ex: despite/ in spite of his young age, he performs excellently. * Lưu ý: Khi dựng although, despite/ in spite of ta khụng dựng but và ngược lại.
- Unit 8: Films 2. Connectors: however and nevertheless: (tuy nhiờn) - Chỳng ta dựng however and nevertheless để thể hiện sự tương phản giữa hai cõu. Chỳng ta thường dựng dấu phẩy sau chỳng. however / nevertheless, + S + V Ex: He is young. However/ nevertheless, he performs excellently.
- IV. Practice: Ex1: Find the word having different sound in the underlined. Say them aloud: (A1. P10) /d/ /d/ /d/ /id/ 1. a. played b. closed c. filled d. needed /d/ /d/ /id/ /d/ 2. a. frightened b. amazed c. disapointed d. terrified /e/ /i:/ /e/ /e/ 3. a. thread b. beam c. breath d. tead /ə/ /ei/ /ei/ /ei/ 4. a. parade b. waste c. later d. gravy /id/ /t/ /t/ /t/ 5. a. naked b. cooked c. booked d. walked
- Ex 2. Put the following adjectives describing films in the correct columns. (B1.P11) boring entertaining hilarious fascinating dull gripping moving forgetable predictable awful Positive Negative entertaining Boring hilarious dull fascinating forgetable gripping predictable moving awful
- Ex 6. Fill in the correct form of the words in bold. (B6. P12-13) 1. The Wizard of Oz, which was directed by Victor Fleming and King Vidor, is a brilliant and (excite)___exciting fantasy. It tells the story of a young girl's (fascinate)___fascinating adventures in the magical land of Oz.
- Ex 6. Fill in the correct form of the words in bold. (P12-13) 2. All critics said this film was really (bore)___boring . Nevertheless, I was so (interest)___thatinterested I saw it from beginning to end.
- Ex 6. Fill in the correct form of the words in bold. (P12-13) 3. We were (fascinate)___fascinated by his (thrill)___accountthrilling of his adventures in a Chinese jungle.
- Ex 6. Fill in the correct form of the words in bold. (P12-13) 4. The characters in the book were so (convince)___convincing that I was as (shock)___shocked when one of them died as I would have been in real life.
- Ex 6. Fill in the correct form of the words in bold. (P12-13) 5. I was (interest)___interested to learn that the director of that (grip)___filmgripping has been given a prize.
- Ex4. Choose the best answers: 1. ___ he was late, he stopped to buy a sandwich. A. Despite B. Although C. In spite of D. When 2. ___the weather was fine , we postponed the flight to Nha Trang A. Because B. Because of B. C. Although D. In spite of
- Ex4. Choose the best answers: 3. ___ a headache, he enjoyed the film. A. Although B. In spite of C. Because of D. However 4. ___ the bad weather, we went sailing. A. despite B. in spite of C. although D. A and B 5. Mai is a very beautiful girl. ___, My is much better than her. A. Although B. Despite C. However D. Because
- IV/ Homework - Learn vocabulary by heart. - Do: A1, B1, B6 in workbook.
- Thanks for your attention GOODBYE And SEE YOU AGAIN